281. Giảm giá bán trong phạm vi linh hoạt:
a. Giá bán lớn hơn chi phí nền và định phí trong trường hợp đấu thầu
b. Giá bán lớn hơn chi phí nền (không kể định phí) trong trường hợp nhàn rỗi
c. Giá bán lớn hơn chi phí nền và định phí chưa bù đắp trong trường hợp đơn đặt hàng một lần (không nhất thiết bằng đỉnh)
d. Ba câu a, b, c đều đúng
282. Phương pháp tính giá bán trực tiếp, số tiền tăng thêm:
a. Định phí
b. Khoản bù đắp định phí
c. Số dư đảm phí
d. Ba câu a, b, c đều đúng
Dữ liệu dùng trả lời các câu 283, 284, 285 (đơn vị tính triệu đồng)
Công ty T sản xuất sản phẩm C có mức sản xuất và tiêu thụ 500 sản phẩm/năm, nhu cầu vốn 9.000. Biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 10 biến phí bán hàng mỗi sản phẩm 5. Định phí sản xuất 4.000 năm, định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 1.100/năm, lãi tiền vay 100 năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư ( lợi nhuận) mong muốn là 10%/năm (tính bằng lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay).
283. Xác định giá bán theo phương pháp trực tiếp, tỷ lệ số tiền tăng thêm:
a. 68%
b. 120%
c. 80%
d. Ba câu a, b, c đều sai
284. Xác định giá bán theo phương pháp toàn bộ, tỷ lệ số tiền tăng thêm:
a. 68%
b. 80%
c. 50%
d. Ba câu a, b, c đều sai
285. Theo phương pháp trực tiếp giá bán đơn vị sản phẩm:
a. 25,2
b. 27
c. 22,5
d. Ba câu a, b, c đều sai
286. Tính giá bán sản phẩm dịch vụ tính trên cơ sở:
a. Thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp thực hiện công việc
b. Thời gian lao động trực tiếp vì chỉ có lao động trực tiếp thực hiện công việc
c. Thời gian lao động trực tiếp vì chỉ có thể biết chính xác thời gian lao động trực tiếp thực hiện công việc
d. Ba câu a, b, c đều đúng
287. Trong kinh doanh người quản trị thường phải khó khăn để ra những quyết định, vì:
a. Quyết định đó gắn với hành động và kết quả ở tương lai
b. Phải lựa chọn một phương án hành động trong nhiều phương án khả thi
c. Phải căn cứ tiêu chuẩn kinh tế để lựa chọn
d. Ba câu a, b, c đều đúng
288. Ra quyết định cần thông tin:
a. Liên quan đến phương án trong tương lai
b. Định lượng (chủ yếu là doanh thu và chi phí)
c. Có dữ liệu chênh lệch
d. Ba câu a, b, c đều đúng
289. Phương pháp cung cấp thông tin thích hợp để ra quyết định:
a. Thu thập thông tin liên quan, loại bỏ chi phí chìm và khoản thu và chi phí không chênh lệch giữa các phương án, giải thích hiệu quả từng phương án
b. Thu thập thông tin liên quan, loại bỏ thông tin không thích hợp, tính lợi nhuận chênh lệch giữa các phương án
c. Thu thập thông tin liên quan, so sánh hiệu quả từng phương án
d. Ba câu a, b, c đều sai
290. Thông tin không thích hợp để ra quyết định:
a. Thông tin không liên quan đến phương án trong tương lai
b. Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
c. Thông tin không không thẩm định được
d. Ba câu a, b, c đều đúng
a. Giá bán lớn hơn chi phí nền và định phí trong trường hợp đấu thầu
b. Giá bán lớn hơn chi phí nền (không kể định phí) trong trường hợp nhàn rỗi
c. Giá bán lớn hơn chi phí nền và định phí chưa bù đắp trong trường hợp đơn đặt hàng một lần (không nhất thiết bằng đỉnh)
d. Ba câu a, b, c đều đúng
282. Phương pháp tính giá bán trực tiếp, số tiền tăng thêm:
a. Định phí
b. Khoản bù đắp định phí
c. Số dư đảm phí
d. Ba câu a, b, c đều đúng
Dữ liệu dùng trả lời các câu 283, 284, 285 (đơn vị tính triệu đồng)
Công ty T sản xuất sản phẩm C có mức sản xuất và tiêu thụ 500 sản phẩm/năm, nhu cầu vốn 9.000. Biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 10 biến phí bán hàng mỗi sản phẩm 5. Định phí sản xuất 4.000 năm, định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 1.100/năm, lãi tiền vay 100 năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư ( lợi nhuận) mong muốn là 10%/năm (tính bằng lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay).
283. Xác định giá bán theo phương pháp trực tiếp, tỷ lệ số tiền tăng thêm:
a. 68%
b. 120%
c. 80%
d. Ba câu a, b, c đều sai
284. Xác định giá bán theo phương pháp toàn bộ, tỷ lệ số tiền tăng thêm:
a. 68%
b. 80%
c. 50%
d. Ba câu a, b, c đều sai
285. Theo phương pháp trực tiếp giá bán đơn vị sản phẩm:
a. 25,2
b. 27
c. 22,5
d. Ba câu a, b, c đều sai
286. Tính giá bán sản phẩm dịch vụ tính trên cơ sở:
a. Thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp thực hiện công việc
b. Thời gian lao động trực tiếp vì chỉ có lao động trực tiếp thực hiện công việc
c. Thời gian lao động trực tiếp vì chỉ có thể biết chính xác thời gian lao động trực tiếp thực hiện công việc
d. Ba câu a, b, c đều đúng
287. Trong kinh doanh người quản trị thường phải khó khăn để ra những quyết định, vì:
a. Quyết định đó gắn với hành động và kết quả ở tương lai
b. Phải lựa chọn một phương án hành động trong nhiều phương án khả thi
c. Phải căn cứ tiêu chuẩn kinh tế để lựa chọn
d. Ba câu a, b, c đều đúng
288. Ra quyết định cần thông tin:
a. Liên quan đến phương án trong tương lai
b. Định lượng (chủ yếu là doanh thu và chi phí)
c. Có dữ liệu chênh lệch
d. Ba câu a, b, c đều đúng
289. Phương pháp cung cấp thông tin thích hợp để ra quyết định:
a. Thu thập thông tin liên quan, loại bỏ chi phí chìm và khoản thu và chi phí không chênh lệch giữa các phương án, giải thích hiệu quả từng phương án
b. Thu thập thông tin liên quan, loại bỏ thông tin không thích hợp, tính lợi nhuận chênh lệch giữa các phương án
c. Thu thập thông tin liên quan, so sánh hiệu quả từng phương án
d. Ba câu a, b, c đều sai
290. Thông tin không thích hợp để ra quyết định:
a. Thông tin không liên quan đến phương án trong tương lai
b. Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
c. Thông tin không không thẩm định được
d. Ba câu a, b, c đều đúng