161. Kế toán quản trị cung cấp các báo cáo cho nhà quản trị
a. Định kỳ hàng tháng, quý, năm
b. Khi nhà quản trị yêu cầu
c. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị
d. Thường xuyên theo quy định và khi có yêu cầu của nhà quản trị
162. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp:
a. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
b. Phục vụ cho mục đích ra các quyết định trong quản lý
c. Phục vụ cho bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến doanh nghiệp
d. Ba câu a, b, c đều sai
163. Chi phí:
a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
c. Hai câu a và b đều đúng
d. Hai câu a và b đều sai
164. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến
b. Chỉ nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
d. Ba câu a, b, c đều sai
165. Chi phí ngoài sản xuất bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí sản phẩm và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí thời kỳ và chi phí quản lý doanh nghiệp
166. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
a. Lượng nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
b. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
c. Giá trị nguyên vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
d. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
167. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa
168. Chi phí thời kỳ:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp
169. Chi phí kiểm soát được:
a. Chi phí xác định được khi chi tiêu
b. Chi phí do nhà quản trị một bộ phận quyết định chi tiêu
c. Chi phí mà nhà quản trị biết được mức chi tiêu
d. Ba câu a, b, c đều sai
170. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được quyết định việc mua bán:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói
c. Chi phí hội nghị khách hàng toàn công ty
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng
a. Định kỳ hàng tháng, quý, năm
b. Khi nhà quản trị yêu cầu
c. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị
d. Thường xuyên theo quy định và khi có yêu cầu của nhà quản trị
162. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp:
a. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
b. Phục vụ cho mục đích ra các quyết định trong quản lý
c. Phục vụ cho bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến doanh nghiệp
d. Ba câu a, b, c đều sai
163. Chi phí:
a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
c. Hai câu a và b đều đúng
d. Hai câu a và b đều sai
164. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến
b. Chỉ nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
d. Ba câu a, b, c đều sai
165. Chi phí ngoài sản xuất bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí sản phẩm và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí thời kỳ và chi phí quản lý doanh nghiệp
166. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
a. Lượng nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
b. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
c. Giá trị nguyên vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
d. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
167. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa
168. Chi phí thời kỳ:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp
169. Chi phí kiểm soát được:
a. Chi phí xác định được khi chi tiêu
b. Chi phí do nhà quản trị một bộ phận quyết định chi tiêu
c. Chi phí mà nhà quản trị biết được mức chi tiêu
d. Ba câu a, b, c đều sai
170. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được quyết định việc mua bán:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói
c. Chi phí hội nghị khách hàng toàn công ty
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng