Trắc nghiệm các quyết định về giá bán

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
1. Tại một công ty kinh doanh ở lĩnh vực dịch vụ, có các dữ liệu như sau:
tRvSZ3CEODeUuzF-3zlehyq_Ia823vA_8SxwsS2VEULB6EVA_VgmfRErvSrNrSm3GSUqJd6il3X6wePk1FfPUJFE-a-aJ7KyE_W_-RJTrfDwUdmJDhjuokSaCIqzmoTD1ma7cFDD4KFwWhv3euqKavE


Tỷ lệ số tiền bổ sung vào giá hóa đơn vật liệu tính cho khách hàng là bao nhiêu?

a. 1%
b. 111%
c. 100%
d. 10%
e. 110%

2. Công ty G, sản xuất máy sấy tóc, muốn giới thiệu một máy sấy tóc nhỏ cho du khách. Để cạnh tranh được, giá bán sản phẩm này không thể lớn hơn 13,25 ngđ/sp. Công ty yêu cầu ROI trên sản phẩm mới phải là 7,5%. Để sản xuất và tiêu thụ 80.000 máy sấy tóc nhỏ mỗi năm, công ty cần đầu tư 800.000 ngđ. Chi phí mong muốn cho mỗi đơn vị sản phẩm gần đúng nhất với:

a. 15,50 ngđ/sp
b. 14,00 ngđ/sp
c. 1,50 ngđ/sp
d. 12,50 ngđ/sp

3. Trong công thức tính tỷ lệ số tiền tăng thêm khi xác định giá bán trên cơ sở chi phí để đạt được ROI mong muốn, tử số của công thức là gì?

a. Lợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng biến phí tính cho một sản phẩm.
b. Lợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm – Tổng định phí.
c. Lợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm.
d. Lợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm không bao gồm trong chi phí nền.
e. Lợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng định phí hàng năm.

4. Công ty B sản xuất một loại sản phẩm với thông tin về chi phí như sau:

_nJvJMvNygqQR1E0ZCrZyC-6z16SsZmfNvqBpW8GdpR1KWHhRh4OaBFOE_4s2snhomrlPj0xTYNTO08ZUULBx-OiXn6ymZilGcs48B09YcEwtk2sRhWvfd4DyvnsxPEWtbVUgdy-ny_KXV_DFxZFnrI

Công ty dùng phương pháp toàn bộ để định giá trên cơ sở chi phí. Giá bán được tính trên cơ sở số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ là 79.000 sản phẩm mỗi năm. ROI mong muốn là 15% trên số vốn đầu tư 420.000 ngđ để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm này. Giá bán theo phương pháp toàn bộ gần đúng nhất với:

a. 108,04 ngđ/sp
b. 73,90 ngđ/sp
c. 73,10 ngđ/sp
d. 47,29 ngđ/sp

5. Tại một công ty có các dữ liệu như sau:

GlEPG9SCVb6F1IQJTVWH2HbA2byH5cz_Fo0eSEhcedX4FzzbeL9_7C26mbB4QxlfLcuWhwT2SnQln_6Ix1WcBI-50yC7RtzJkhjaNqxQ7CKKQrXDaZgUdkAhIFpyCBRMjvUMHYh-bekF_3C8stXbhto

Giá bán được tính theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?

a. 460 ngđ/sp
b. 805 ngđ/sp
c. 860 ngđ/sp
d. 700 ngđ/sp

6. Công ty M dùng phương pháp toàn bộ để xác định giá bán trên cơ sở chi phí. Giá bán xác định được là 96 ngđ/sp. Chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm, trong 25.000 sản phẩm được sản xuất và bán trong năm, như sau:

9CkkJEEjlWrJds1041XhimuFCzW1b1pa95WGlgDpZUPy-WEBvgsHIWWkPzReoRrtp071iHF0gBHKr-Aa6ERMdYU6eD7sOLNHw6MAMqGTvAil3n46IB9-MfJBC0MS1DSsX9CYWsPPFBcYcSW_1FKCP44

Tỷ lệ số tiền tăng thêm được dùng để tính giá bán sản phẩm là:

a. 60,0%
b. 40,0%
c. 37,5%
d. 100,0%

7. Tại một công ty có các dữ liệu như sau:

8IMRtI2YeiLJEjl513TzpXqrXDMbF9nz2AFk6KiSHG3_kmia0kfb9M0rlWFWxyyNMNoeF5bGUhbkmdgkBpUh2lfsVPH4-OqRCG8DcPfUMxrCafW1DH5hQx8vM_Y2_K4FO9s0RppG1vCxs2e5rapycRk

Làm tròn đến một chử số thập phân, tỷ lệ số tiền tăng thêm theo phương pháp trực tiếp để đạt được ROI mong muốn là bao nhiêu?

a. 153,3%
b. 22,9%
c. 115,0%
d. 65,7%

8. Tại một công ty kinh doanh ở lĩnh vực dịch vụ, có các dữ liệu như sau:

OOkx4cu5GekHnhBJsyA4mhFKqEsDrBj_8O4F7gCg6RQ3SEO0pwNwFGfb9J09T3Hr6_7SYt7TZulgIXJkaaoajGewhMm23I-K6RvCSjQydE9YMRSCstrAlglFLpMskSh-JIk1anGStNPCGKyhwlCGJE0

Mỗi giờ công thực hiện dịch vụ sẽ tính cho khách hàng là bao nhiêu?

a. 23,00 ngđ/giờ
b. 33,50 ngđ/giờ
c. 17,42 ngđ/giờ
d. 7,00 ngđ/giờ
e. 19,50 ngđ/giờ

9. Công ty K sản xuất và tiêu thụ 10.000 sản phẩm mỗi năm. Các dữ liệu liên quan đến sản phẩm này như sau:

e3Wk_usaHmVvKkKv63JPMoHi_8j7JrRkBmNvOFy_VIlsDNrw51LDfmCn00Z-MZQk8rYsavLNK1ObdenrTR26tOSTElj9AhGm2Yf0ALShfHmlyOKdhjMMXnjsD3AW-H8yoQXl0nNNXR2u-LK_TcCplhA

Vốn đầu tư vào sản phẩm này là 1.000.000 ngđ; tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) là 20%. Nếu công ty sử dụng cách tiếp cận số dư đảm phí (phương pháp trực tiếp) để định giá sản phẩm trên cơ sở chi phí, tỷ lệ số tiền tăng thêm là bao nhiêu?

a. 20%
b. 100%
c. 50%
d. 200%
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top