14. Nhận lại tiền đơn vị đã ký quỹ, đặt cọc, ký cược
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 248 - Ký cược, ký quỹ, đặt cọc
15. Phát sinh khoản thu hộ
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 338 - Phải trả khác (3381)
16. Nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
a. Nhượng bán tài sản cố định được để lại đơn vị
Nợ TK 111 - Tiền mặt (tính tổng giá thanh toán)
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 711 - Thu nhập khác (7111) (không bao gồm thuế GTGT)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước (3331) (nếu có).
b. Nhượng bán, thanh lý tài sản cố định phải nộp lại ngân sách nhà nước
– Phản ánh số thu nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
– Phản ánh số chi nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111- Tiền mặt.
– Chênh lệch chi nhỏ hơn thu khi nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Nợ TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
17. Thu tiền bán hồ sơ mời thầu công trình XDCB bằng tiền ngân sách nhà nước
a. Số thu bán hồ sơ mời thầu
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
b) Số chi lễ mở thầu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch chi nhỏ hơn thu phải nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
d. Khi nộp
Nợ TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
18. Duy trì hoạt động đơn vị bằng hoạt động đấu thầu mua sắm
a. Phát sinh khoản thu từ đấu thầu để duy trình hoạt động đơn vị
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
b. Phát sinh chi phí cho quá trình đấu thầu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch, chi - thu
– Nếu chi nhỏ hơn thu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 511 - Thu do ngân sách nhà nước cấp (5118)
– Nếu chi lớn hơn thu
Nợ TK 611 - Chi phí hoạt động
Có TK 111 - Tiền mặt
19. Bên thứ 3 bồi thường thiệt hại; không xác định được chủ các khoản nợ phải trả; tiền phạt vì khách vi phạm hợp đồng, thu nợ hoạt động kinh doanh sản xuất khó đòi; giản hoàn thuế
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 711 - Thu nhập khác (7118).
20. Mua vật liệu, nguyên liệu, dụng cụ, công cụ nhập kho
Nợ TK 152, 153
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nếu dùng ngân sách nhà nước, vay nợ nước ngoài, nguồn viện trợ,
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366 - Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36612, 36622, 36632).
Có TK 014 - Nguồn phí khấu trừ, để lại
21. Sau khi mua tài sản cố định đưa vào sử dụng ngay
Nợ các TK 211, 213
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Dùng nguồn ngân sách nhà nước, nguồn phí khấu trừ để lại, vay nợ nước ngoài, nguồn viện trợ để mua:
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366 - Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611, 36621, 36631)
Có TK 014 - Nguồn phí để lại khấu trừ
22. Mua vật liệu, nguyên liệu, dụng cụ, dịch vụ, hàng hóa để dùng các hoạt động dịch vụ, kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì giá vật liệu, dụng cụ, công vụ, tài sản cố định phản ánh theo giá mua chưa thuế giá trị gia tăng
Nợ các TK 152, 153, 156 (không bao gồm thuế)
Nợ TK 154 - Chi phí dịch vụ dở sang, sản xuất kinh doanh (nếu dùng ngay cho sản xuất kinh
doanh, giá chưa có thuế)
Nợ các TK 211, 213 (nếu mua tài sản cố định chưa sử dụng ngay, không bao gồm thuế)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 248 - Ký cược, ký quỹ, đặt cọc
15. Phát sinh khoản thu hộ
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 338 - Phải trả khác (3381)
16. Nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
a. Nhượng bán tài sản cố định được để lại đơn vị
Nợ TK 111 - Tiền mặt (tính tổng giá thanh toán)
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 711 - Thu nhập khác (7111) (không bao gồm thuế GTGT)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước (3331) (nếu có).
b. Nhượng bán, thanh lý tài sản cố định phải nộp lại ngân sách nhà nước
– Phản ánh số thu nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
– Phản ánh số chi nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111- Tiền mặt.
– Chênh lệch chi nhỏ hơn thu khi nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Nợ TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
17. Thu tiền bán hồ sơ mời thầu công trình XDCB bằng tiền ngân sách nhà nước
a. Số thu bán hồ sơ mời thầu
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
b) Số chi lễ mở thầu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch chi nhỏ hơn thu phải nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
d. Khi nộp
Nợ TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
18. Duy trì hoạt động đơn vị bằng hoạt động đấu thầu mua sắm
a. Phát sinh khoản thu từ đấu thầu để duy trình hoạt động đơn vị
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3378).
b. Phát sinh chi phí cho quá trình đấu thầu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch, chi - thu
– Nếu chi nhỏ hơn thu
Nợ TK 337 - Tạm thu (3378)
Có TK 511 - Thu do ngân sách nhà nước cấp (5118)
– Nếu chi lớn hơn thu
Nợ TK 611 - Chi phí hoạt động
Có TK 111 - Tiền mặt
19. Bên thứ 3 bồi thường thiệt hại; không xác định được chủ các khoản nợ phải trả; tiền phạt vì khách vi phạm hợp đồng, thu nợ hoạt động kinh doanh sản xuất khó đòi; giản hoàn thuế
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 711 - Thu nhập khác (7118).
20. Mua vật liệu, nguyên liệu, dụng cụ, công cụ nhập kho
Nợ TK 152, 153
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nếu dùng ngân sách nhà nước, vay nợ nước ngoài, nguồn viện trợ,
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366 - Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36612, 36622, 36632).
Có TK 014 - Nguồn phí khấu trừ, để lại
21. Sau khi mua tài sản cố định đưa vào sử dụng ngay
Nợ các TK 211, 213
Có TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Dùng nguồn ngân sách nhà nước, nguồn phí khấu trừ để lại, vay nợ nước ngoài, nguồn viện trợ để mua:
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366 - Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611, 36621, 36631)
Có TK 014 - Nguồn phí để lại khấu trừ
22. Mua vật liệu, nguyên liệu, dụng cụ, dịch vụ, hàng hóa để dùng các hoạt động dịch vụ, kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì giá vật liệu, dụng cụ, công vụ, tài sản cố định phản ánh theo giá mua chưa thuế giá trị gia tăng
Nợ các TK 152, 153, 156 (không bao gồm thuế)
Nợ TK 154 - Chi phí dịch vụ dở sang, sản xuất kinh doanh (nếu dùng ngay cho sản xuất kinh
doanh, giá chưa có thuế)
Nợ các TK 211, 213 (nếu mua tài sản cố định chưa sử dụng ngay, không bao gồm thuế)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng