Bài 8: Đơn vị sự nghiệp A là đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên. Tình hình trong tháng 12/N tại đơn vị A như sau (ĐVT: 1.000 đồng)
A/ Số dư đầu tháng 12/N của một số tài khoản:
TK 3371 2.700.000
TK 0082 9.200.000
TK 3373 3.200.000
TK 014 7.500.000
TK 3661 4.180.000
TK 3663 5.900.000
Các tài khoản khác có số dư giả định.
B/ Tổng số phát sinh của một số tài khoản:
TK 611 (Tổng SPS Nợ) 29.010.000
TK 511 (Tổng SPS Có) 35.000.000
TK 614 (Tổng SPS Nợ) 42.290.000
TK 514 (Tổng SPS Có) 45.077.000
C/ Tình hình phát sinh trong tháng 12/N:
1. Mua văn phòng phẩm nhập kho, chưa thanh toán cho người bán 22.000
2. Chi phí sửa chữa ô tô của Phòng Hành chính 11.000, đã thanh toán bằng tiền mặt (nguồn tạm ứng từ dự toán).
3. Xuất kho công cụ dụng cụ (đầu tư mua sắm từ nguồn dự toán) trị giá 83.200 ra sử dụng cho hoạt động thường xuyên.
4. Cán bộ Nguyễn Thanh Hoa tạm ứng đi công tác bằng tiền mặt 5.000
5. Rút dự toán chuyển trả nợ cho người bán ở NV1.
6. Ngân hàng gửi Giấy báo Có về số thu phí trong tháng là 3.150.000
7. Rút tiền từ tài khoản tiền gửi tạm ứng về quỹ tiền mặt của đơn vị 100.000
8. Xuất văn phòng phẩm (đầu tư mua sắm từ nguồn dự toán) cho các phòng ban sử dụng trị giá 24.000
9. Chuyển khoản cấp học bổng cho sinh viên nghèo vượt khó từ nguồn thu phí được khấu trừ, để lại 120.000
10. Xác định 40% số phí trong kỳ phải nộp cho NSNN, số còn lại được để lại đơn vị.
11. Chi tiền mặt tiếp khách 8.500 từ nguồn phí được khấu trừ, để lại.
12. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 18.700, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (nguồn dự toán chi hoạt động).
13. Cán bộ Nguyễn Thanh Hoa thanh toán tạm ứng số tiền công tác phí 8.500, đơn vị đã chuyển khoản số tiền còn thiếu, chi phí công tác phí của cán bộ được trích từ nguồn tạm ứng dự toán.
14. Trang bị thêm 5 màn hình chiếu tại các phòng họp, mỗi màn hình chiếu trị giá 3.500. Đơn vị đã rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp.
15. Chi phúc lợi tết dương lịch (nguồn dự toán) cho cán bộ viên chức bằng tiền mặt 280.000
16. Xuất kho công cụ dụng cụ (đầu tư mua sắm từ phí được khấu trừ, để lại) dùng cho nhà thi đấu của đơn vị 29.500
17. Thực hiện cải tạo khuôn viên của đơn vị, chi phí cải tạo 37.900. Đơn vị đã rút dự toán chuyển trả cho công ty dịch vụ.
18. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt của đơn vị 150.000
19. Chi phí vệ sinh hệ thống điều hòa tại các khu làm việc 59.000 trích từ nguồn phí được khấu trừ để lại. Đơn vị chưa thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ.
20. Chuyển khoản nộp phí theo tỷ lệ quy định cho NSNN.
21. Xác định tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả tháng 12 cho cán bộ công chức của đơn vị là 375.000 (trả bằng nguồn dự toán)
22. Tính các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
23. Nhận được Giấy báo về các khoản dịch vụ điện, nước, viễn thông, vệ sinh phát sinh trong tháng là 82.500 tính vào chi phí hoạt động thu phí của đơn vị.
24. Rút dự toán chuyển khoản trả lương cho cán bộ công chức.
25. Đơn vị chi tiền mặt nộp thanh toán các khoản chi phí dịch vụ ở NV23, sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại.
26. Phân bổ chi phí chưa xác định được đối tượng chịu phí phát sinh trong kỳ cho chi phí hoạt động 26.000 và chi phí hoạt động thu phí 31.000
27. Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ được đầu tư mua sắm bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp là 376.500, hao mòn TSCĐ được đầu tư mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại là 482.000
28. Chuyển khoản thanh toán tiền cho nhà cung cấp ở NV19.
29.
Cuối năm, tổng hợp giá trị văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ đã xuất dùng trong năm, cụ thể:
- Văn phòng phẩm (mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp): 190.000
- Văn phòng phẩm (mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại): 262.000
- Công cụ, dụng cụ (mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp): 299.000
- Công cụ, dụng cụ (mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại): 397.500
30. Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp BHXH cho cơ quan bảo hiểm.
Yêu cầu: Định khoản
1. Nợ TK 152: 22.000
Có TK 331: 22.000
2. Nợ TK 6111: 11.000
Có TK 111: 11.000
Nợ TK 3371: 11.000
Có TK 5111: 11.000
3. Nợ TK 6111: 83.200
Có TK 153: 83.200
4. Nợ TK 141: 5.000
Có TK 111: 5.000
5. Nợ TK 331: 22.000
Có TK 3661: 22.000
Có TK 00821: 22.000
6. Nợ TK 112: 3.150.000
Có TK 3373: 3.150.000
7. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 112: 100.000
8. Nợ TK 6111: 24.000
Có TK 152: 24.000
9. Nợ TK 611: 120.000
Có TK 112: 120.000
Nợ TK 3373: 120.000
Có TK 514: 120.000
Có TK 014: 120.000
10. Nợ TK 3373: 1.260.000
Có TK 3332: 1.260.000
Nợ TK 014: 1.890.000
11. Nợ TK 614: 8.500
Có TK 111: 8.500
Nợ TK 3373: 8.500
Có TK 514: 8.500
Có TK 014: 8.500
12. Nợ TK 153: 18.700
Có TK 112: 18.700
Nợ TK 3371: 18.700
Có TK 3661: 18.700
13. Nợ TK 6111: 8.500
Có TK 111: 3.500
Có TK 141: 5000
Nợ TK 3371: 8.500
Có TK 5111: 8.500
14. Nợ TK 211: 17.500
Có TK 3661: 17.500
Có TK 00821: 17.500
15. Nợ TK 6111: 280.000
Có TK 111: 280.000
Có TK 3371: 280.000
Có TK 5111: 280.000
16. Nợ TK 614: 29.500
Có TK 153: 29.500
17. Nợ TK 6112: 37.900
Có TK 5112: 37.900
Có 00821: 37.900
18. Nợ TK 111: 150.000
Có TK 112: 150.000
19. Nợ TK 614: 59.000
Có TK 331: 59.000
20. Nợ TK 3332: 1.260.000
Có TK 112: 1.260.000
21. Nợ TK 6111: 375.000
Có TK 334: 375.000
22. Nợ TK 6111: 88.125
Có TK 332: 88.125
Nợ TK 334: 39.375
Có TK 332: 39.375
23. Nợ TK 614: 82.500
Có TK 331: 82.500
24. Nợ TK 334: 335.625
Có TK 5111: 335.625
Có TK 00821: 335.625
25. Nợ TK 331: 82.500
Có TK 111: 82.500
Nợ TK 3373: 82.500
Có TK 514: 82.500
Có TK 014: 82.500
26. Nợ TK 6111: 26.000
Có TK 652: 26.000
Nợ TK 614: 31.000
Có TK 652: 31.000
27. Nợ TK 6111: 376.500
Có TK 214: 376.500
Nợ TK 614: 482.000
Có TK 214: 482.000
Nợ TK 3661: 376.500
Có TK 5111: 376.500
Nợ TK 3663: 482.000
Có TK 514: 482.000
28. Nợ TK 331: 59.000
Có TK 112: 59.000
Nợ TK 3373: 59.000
Có TK 514: 59.000
Có TK 014: 59.000
29. Nợ TK 3661: 489.000
Có TK 511: 489.000
Nợ TK 3663: 559.500
Có TK 514: 559.500
30. Nợ TK 332: 95.625 (375.000 × 25.5%)
Có TK 112: 95.625
Nợ TK 3371: 95.625
Có TK 5111: 95.625
A/ Số dư đầu tháng 12/N của một số tài khoản:
TK 3371 2.700.000
TK 0082 9.200.000
TK 3373 3.200.000
TK 014 7.500.000
TK 3661 4.180.000
TK 3663 5.900.000
Các tài khoản khác có số dư giả định.
B/ Tổng số phát sinh của một số tài khoản:
TK 611 (Tổng SPS Nợ) 29.010.000
TK 511 (Tổng SPS Có) 35.000.000
TK 614 (Tổng SPS Nợ) 42.290.000
TK 514 (Tổng SPS Có) 45.077.000
C/ Tình hình phát sinh trong tháng 12/N:
1. Mua văn phòng phẩm nhập kho, chưa thanh toán cho người bán 22.000
2. Chi phí sửa chữa ô tô của Phòng Hành chính 11.000, đã thanh toán bằng tiền mặt (nguồn tạm ứng từ dự toán).
3. Xuất kho công cụ dụng cụ (đầu tư mua sắm từ nguồn dự toán) trị giá 83.200 ra sử dụng cho hoạt động thường xuyên.
4. Cán bộ Nguyễn Thanh Hoa tạm ứng đi công tác bằng tiền mặt 5.000
5. Rút dự toán chuyển trả nợ cho người bán ở NV1.
6. Ngân hàng gửi Giấy báo Có về số thu phí trong tháng là 3.150.000
7. Rút tiền từ tài khoản tiền gửi tạm ứng về quỹ tiền mặt của đơn vị 100.000
8. Xuất văn phòng phẩm (đầu tư mua sắm từ nguồn dự toán) cho các phòng ban sử dụng trị giá 24.000
9. Chuyển khoản cấp học bổng cho sinh viên nghèo vượt khó từ nguồn thu phí được khấu trừ, để lại 120.000
10. Xác định 40% số phí trong kỳ phải nộp cho NSNN, số còn lại được để lại đơn vị.
11. Chi tiền mặt tiếp khách 8.500 từ nguồn phí được khấu trừ, để lại.
12. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 18.700, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (nguồn dự toán chi hoạt động).
13. Cán bộ Nguyễn Thanh Hoa thanh toán tạm ứng số tiền công tác phí 8.500, đơn vị đã chuyển khoản số tiền còn thiếu, chi phí công tác phí của cán bộ được trích từ nguồn tạm ứng dự toán.
14. Trang bị thêm 5 màn hình chiếu tại các phòng họp, mỗi màn hình chiếu trị giá 3.500. Đơn vị đã rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp.
15. Chi phúc lợi tết dương lịch (nguồn dự toán) cho cán bộ viên chức bằng tiền mặt 280.000
16. Xuất kho công cụ dụng cụ (đầu tư mua sắm từ phí được khấu trừ, để lại) dùng cho nhà thi đấu của đơn vị 29.500
17. Thực hiện cải tạo khuôn viên của đơn vị, chi phí cải tạo 37.900. Đơn vị đã rút dự toán chuyển trả cho công ty dịch vụ.
18. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt của đơn vị 150.000
19. Chi phí vệ sinh hệ thống điều hòa tại các khu làm việc 59.000 trích từ nguồn phí được khấu trừ để lại. Đơn vị chưa thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ.
20. Chuyển khoản nộp phí theo tỷ lệ quy định cho NSNN.
21. Xác định tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả tháng 12 cho cán bộ công chức của đơn vị là 375.000 (trả bằng nguồn dự toán)
22. Tính các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
23. Nhận được Giấy báo về các khoản dịch vụ điện, nước, viễn thông, vệ sinh phát sinh trong tháng là 82.500 tính vào chi phí hoạt động thu phí của đơn vị.
24. Rút dự toán chuyển khoản trả lương cho cán bộ công chức.
25. Đơn vị chi tiền mặt nộp thanh toán các khoản chi phí dịch vụ ở NV23, sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại.
26. Phân bổ chi phí chưa xác định được đối tượng chịu phí phát sinh trong kỳ cho chi phí hoạt động 26.000 và chi phí hoạt động thu phí 31.000
27. Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ được đầu tư mua sắm bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp là 376.500, hao mòn TSCĐ được đầu tư mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại là 482.000
28. Chuyển khoản thanh toán tiền cho nhà cung cấp ở NV19.
29.
Cuối năm, tổng hợp giá trị văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ đã xuất dùng trong năm, cụ thể:
- Văn phòng phẩm (mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp): 190.000
- Văn phòng phẩm (mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại): 262.000
- Công cụ, dụng cụ (mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp): 299.000
- Công cụ, dụng cụ (mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại): 397.500
30. Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp BHXH cho cơ quan bảo hiểm.
Yêu cầu: Định khoản
BÀI LÀM
1. Nợ TK 152: 22.000
Có TK 331: 22.000
2. Nợ TK 6111: 11.000
Có TK 111: 11.000
Nợ TK 3371: 11.000
Có TK 5111: 11.000
3. Nợ TK 6111: 83.200
Có TK 153: 83.200
4. Nợ TK 141: 5.000
Có TK 111: 5.000
5. Nợ TK 331: 22.000
Có TK 3661: 22.000
Có TK 00821: 22.000
6. Nợ TK 112: 3.150.000
Có TK 3373: 3.150.000
7. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 112: 100.000
8. Nợ TK 6111: 24.000
Có TK 152: 24.000
9. Nợ TK 611: 120.000
Có TK 112: 120.000
Nợ TK 3373: 120.000
Có TK 514: 120.000
Có TK 014: 120.000
10. Nợ TK 3373: 1.260.000
Có TK 3332: 1.260.000
Nợ TK 014: 1.890.000
11. Nợ TK 614: 8.500
Có TK 111: 8.500
Nợ TK 3373: 8.500
Có TK 514: 8.500
Có TK 014: 8.500
12. Nợ TK 153: 18.700
Có TK 112: 18.700
Nợ TK 3371: 18.700
Có TK 3661: 18.700
13. Nợ TK 6111: 8.500
Có TK 111: 3.500
Có TK 141: 5000
Nợ TK 3371: 8.500
Có TK 5111: 8.500
14. Nợ TK 211: 17.500
Có TK 3661: 17.500
Có TK 00821: 17.500
15. Nợ TK 6111: 280.000
Có TK 111: 280.000
Có TK 3371: 280.000
Có TK 5111: 280.000
16. Nợ TK 614: 29.500
Có TK 153: 29.500
17. Nợ TK 6112: 37.900
Có TK 5112: 37.900
Có 00821: 37.900
18. Nợ TK 111: 150.000
Có TK 112: 150.000
19. Nợ TK 614: 59.000
Có TK 331: 59.000
20. Nợ TK 3332: 1.260.000
Có TK 112: 1.260.000
21. Nợ TK 6111: 375.000
Có TK 334: 375.000
22. Nợ TK 6111: 88.125
Có TK 332: 88.125
Nợ TK 334: 39.375
Có TK 332: 39.375
23. Nợ TK 614: 82.500
Có TK 331: 82.500
24. Nợ TK 334: 335.625
Có TK 5111: 335.625
Có TK 00821: 335.625
25. Nợ TK 331: 82.500
Có TK 111: 82.500
Nợ TK 3373: 82.500
Có TK 514: 82.500
Có TK 014: 82.500
26. Nợ TK 6111: 26.000
Có TK 652: 26.000
Nợ TK 614: 31.000
Có TK 652: 31.000
27. Nợ TK 6111: 376.500
Có TK 214: 376.500
Nợ TK 614: 482.000
Có TK 214: 482.000
Nợ TK 3661: 376.500
Có TK 5111: 376.500
Nợ TK 3663: 482.000
Có TK 514: 482.000
28. Nợ TK 331: 59.000
Có TK 112: 59.000
Nợ TK 3373: 59.000
Có TK 514: 59.000
Có TK 014: 59.000
29. Nợ TK 3661: 489.000
Có TK 511: 489.000
Nợ TK 3663: 559.500
Có TK 514: 559.500
30. Nợ TK 332: 95.625 (375.000 × 25.5%)
Có TK 112: 95.625
Nợ TK 3371: 95.625
Có TK 5111: 95.625