Bài 4: Đơn vị hành chính sự nghiệp ABC có các đề tài nghiên cứu khoa học năm N được nhà nước cấp kinh phí thực hiện. Biết đơn vị không phải là tổ chức về khoa học công nghệ. Trong năm N có tình hình sau (Đvt: 1.000đ)
1. Nhận được kinh phí Nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng qua tài khoản tiền gửi kho bạc 5.000.000
2. Chuyển tiền gửi kho bạc vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 2.300.000, rút nhập quỹ tiền mặt 80.000.
3. Tạm ứng cho công chức, viên chức của đơn vị thực hiện chương trình bằng chuyển khoản 1.800.000.
4. Chuyển khoản chi chương trình ứng trước cho các đối tác cùng tham gia thực hiện 1.200.000.
5. Chi quản lý đề tài nghiên cứu bằng tiền mặt 80.000 (mua văn phòng phẩm, tổ chức nghiệm thu, lương nhân viên quản lý,...)
6. Đối tác hoàn thành và bàn giao phần công việc được giao, giá quyết toán 1.600.000. Đơn vị đã chuyển khoản thanh toán cho đối tác số tiền còn thiếu.
7. Nghiệm thu đề tài của các chủ đề tài với tổng giá trị 2.600.000. Sau khi trừ tiền tạm ứng, đơn vị đã thanh toán số tiền còn lại cho công chức, viên chức thực hiện chương trình bằng tiền gửi ngân hàng 100.000. Số còn thiếu, đơn vị đã dùng tiền gửi tại kho bạc để chuyển trả.
8. Cuối năm, báo cáo quyết toán của đơn vị vẫn chưa được duyệt
Yêu cầu 1: Định khoản
Yêu cầu 2: . Sang năm N+1, báo cáo quyết toán của đơn vị được duyệt theo số thực chi. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết đơn vị phải nộp trả NSNN (nếu có). Định khoản các bút toán cần thiết.
Yêu cầu 1:
1. Nợ TK 0132: 5.000.000
Nợ TK 112: 5.000.000
Có TK 3371: 5.000.000
2. Nợ TK 112 - KB: 2.300.000
Có TK 112 - NH: 2.300.000
Nợ TK 111: 80.000
Có TK 112: 80.000
3. Nợ TK 141: 1.800.000
Có TK 112: 1.800.000
4. Nợ TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 1.200.000
5. Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 111: 80.000
Nợ TK 3371: 80.000
Có TK 5112: 80.000
6. Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 400.000
Nợ TK 3371: 1.600.000
Có TK 5112: 1.600.000
7. Nợ TK 6112: 2.600.000
Có TK 141: 1.800.000
Có TK 112 – NH: 100.000
Có TK 112 – KB: 700.000
Nợ TK 3371: 2.600.000
Có TK 5112: 2.600.000
8. Nợ TK 0132: (5.000.000)
Có TK 0132: (4.280.000)
Nợ TK 0131: 5.000.000
Có TK 0131: 4.280.000
Yêu cầu 2:
Nợ TK 0131: (4.280.000)
Có TK 0131: (4.280.000)
Nợ TK 3371: 720.000
Có TK 3338: 720.000
Nợ TK 0131: (720.000)
1. Nhận được kinh phí Nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng qua tài khoản tiền gửi kho bạc 5.000.000
2. Chuyển tiền gửi kho bạc vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 2.300.000, rút nhập quỹ tiền mặt 80.000.
3. Tạm ứng cho công chức, viên chức của đơn vị thực hiện chương trình bằng chuyển khoản 1.800.000.
4. Chuyển khoản chi chương trình ứng trước cho các đối tác cùng tham gia thực hiện 1.200.000.
5. Chi quản lý đề tài nghiên cứu bằng tiền mặt 80.000 (mua văn phòng phẩm, tổ chức nghiệm thu, lương nhân viên quản lý,...)
6. Đối tác hoàn thành và bàn giao phần công việc được giao, giá quyết toán 1.600.000. Đơn vị đã chuyển khoản thanh toán cho đối tác số tiền còn thiếu.
7. Nghiệm thu đề tài của các chủ đề tài với tổng giá trị 2.600.000. Sau khi trừ tiền tạm ứng, đơn vị đã thanh toán số tiền còn lại cho công chức, viên chức thực hiện chương trình bằng tiền gửi ngân hàng 100.000. Số còn thiếu, đơn vị đã dùng tiền gửi tại kho bạc để chuyển trả.
8. Cuối năm, báo cáo quyết toán của đơn vị vẫn chưa được duyệt
Yêu cầu 1: Định khoản
Yêu cầu 2: . Sang năm N+1, báo cáo quyết toán của đơn vị được duyệt theo số thực chi. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết đơn vị phải nộp trả NSNN (nếu có). Định khoản các bút toán cần thiết.
BÀI LÀM
Yêu cầu 1:
1. Nợ TK 0132: 5.000.000
Nợ TK 112: 5.000.000
Có TK 3371: 5.000.000
2. Nợ TK 112 - KB: 2.300.000
Có TK 112 - NH: 2.300.000
Nợ TK 111: 80.000
Có TK 112: 80.000
3. Nợ TK 141: 1.800.000
Có TK 112: 1.800.000
4. Nợ TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 1.200.000
5. Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 111: 80.000
Nợ TK 3371: 80.000
Có TK 5112: 80.000
6. Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 400.000
Nợ TK 3371: 1.600.000
Có TK 5112: 1.600.000
7. Nợ TK 6112: 2.600.000
Có TK 141: 1.800.000
Có TK 112 – NH: 100.000
Có TK 112 – KB: 700.000
Nợ TK 3371: 2.600.000
Có TK 5112: 2.600.000
8. Nợ TK 0132: (5.000.000)
Có TK 0132: (4.280.000)
Nợ TK 0131: 5.000.000
Có TK 0131: 4.280.000
Yêu cầu 2:
Nợ TK 0131: (4.280.000)
Có TK 0131: (4.280.000)
Nợ TK 3371: 720.000
Có TK 3338: 720.000
Nợ TK 0131: (720.000)