Bài 1 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình về hoạt động thường xuyên như sau:
1. Nhận quyết định giao dự toán chỉ hoạt động thường xuyên là 150.000.000 đ.
2. Rút dự toán chi thường xuyên 30.000.000 đ về nhập quỹ tiền mặt.
3. Rút dự toán chi thường xuyên mua NLVL 20.000.000đ và CCDC 8.000.000đ nhập kho. Nợ TK 152 20.000.000
4. Xuất kho NLVL 17.000.000đ và CCDC 5.000.000đ dùng cho hoạt động thường xuyên.
5. Tiền lương phải trả cho NLĐ là 50.000.000 đ. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ tính vào chi phí và trừ vào lương theo quy định.
6. Rút dự toán chi thường xuyên nộp tất cả khoản trích theo lương cho cơ quan chức năng.
7. Rút dự toán chi thường xuyên chuyển tiền vào tài khoản TGNH để trả lương cho NLĐ.
8. Chuyển TGNH thanh toán lương cho NLĐ qua tài khoản ATM.
9. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên E đi công tác 10.000.000 đ.
10. Nhân viên E đi công tác về và làm thủ tục thanh toán tạm ứng, tính vào chi phí hoạt động 6.000.000đ và nộp trả số còn thừa bằng tiền mặt.
11. Rút dự toán chi thường xuyên trả phí dịch vụ dùng cho hoạt động thường xuyên 13.000.000đ.
12. Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách của đơn vị 4.000.000đ
13. Tính hao mòn TSCĐ do NSNN cấp dùng cho hoạt động thường xuyên là 25.000.000đ.
14. Cuối năm, kết chuyển giá trị NLVL, CCDC xuất kho và hao mòn TSCĐ trong kỳ theo quy định.
15. Rút hết dự toán chi thường xuyên được xác định là kinh phí tiết kiệm chưa sử dụng hết về nhập quỹ tiền mặt. Đồng thời kết chuyển số tạm thu cũng được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu hoạt động do NSNN cấp.
16. Kết chuyển thu hoạt động do ngân sách cấp, chi phí hoạt động và số thặng dư (thâm hụt)
17. Kết chuyển toàn bộ số dự toán chi hoạt động đã tiếp nhận và đã rút sử dụng từ năm nay thành năm trước để chờ quyết toán.
18. Quyết toán được phê duyệt theo đúng số thực tế. Kế toán thực hiện các bút toán xóa số toàn bộ số dự toán đã tiếp nhận và rút sử dụng trong năm trước.
Yêu cầu: Định khoản
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 008 150.000.000
2. Nợ TK 111 30.000.000
Có TK 3371 30.000.000
Có TK 008 30.000.000
3. Nợ TK 153 8.000.000
Có TK 36611 28.000.000
Có TK 00821 28.000.000
4. Nợ TK 6111 22.000.000
Có TK 152 17.000.000
Có TK 153 5.000.000
5. Nợ TK 6111 50.000.000
Có TK 334 50.000.000
Nợ TK 6111 11.750.000
Nợ TK 334 5.250.000
Có TK 332 17.000.000
6. Nợ TK 332 17.000.000
Có TK 511 17.000.000
Có TK 00821 17.000.000
7. Nợ TK 112 44.750.000
Có TK 511 44.750.000
Có TK 00821 44.750.000
8. Nợ TK 334 44.750.000
Có TK 112 44.750.000
9. Nợ TK 141 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
10. Nợ TK 6111 6.000.000
Có TK 141 6.000.000
Nợ TK 111 4.000.000
Có TK 141 4.000.000
Nợ TK 3371 6.000.000
Có TK 511 6.000.000
11. Nợ TK 6111 13.000.000
Có TK 5111 13.000.000
Có TK 00821 13.000.000
12. Nợ TK 6111 4.000.000
Có TK 111 4.000.000
Nợ TK 3371 4.000.000
Có TK 511 4.000.000
13. Nợ TK 6111 25.000.000
Có TK 214 25.000.000
14. Nợ TK 3661 22.000.000
Có TK 511 22.000.000
Nợ TK 3661 22.000.000
Có TK 511 22.000.000
15. Nợ TK 111 17.250.000
Có TK 5111 17.250.000
Có TK 00821 17.250.000
Nợ TK 3371 20.000.000
Có TK 5111 20.000.000
16. Nợ TK 511 169.000.000
Có TK 911 169.000.000
Nợ TK 911 131.750.000
Có TK 611 131.750.000
Nợ TK 911 37.250.000
Có TK 421 37.250.000
17. Nợ TK 00821 (150.000.000)
Có TK 00821 (150.000.000)
Nợ TK 00811 150.000.000
Có TK 00811 150.000.000
18. Nợ TK 00811 (150.000.000)
Có TK 00811 (150.000.000)
1. Nhận quyết định giao dự toán chỉ hoạt động thường xuyên là 150.000.000 đ.
2. Rút dự toán chi thường xuyên 30.000.000 đ về nhập quỹ tiền mặt.
3. Rút dự toán chi thường xuyên mua NLVL 20.000.000đ và CCDC 8.000.000đ nhập kho. Nợ TK 152 20.000.000
4. Xuất kho NLVL 17.000.000đ và CCDC 5.000.000đ dùng cho hoạt động thường xuyên.
5. Tiền lương phải trả cho NLĐ là 50.000.000 đ. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ tính vào chi phí và trừ vào lương theo quy định.
6. Rút dự toán chi thường xuyên nộp tất cả khoản trích theo lương cho cơ quan chức năng.
7. Rút dự toán chi thường xuyên chuyển tiền vào tài khoản TGNH để trả lương cho NLĐ.
8. Chuyển TGNH thanh toán lương cho NLĐ qua tài khoản ATM.
9. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên E đi công tác 10.000.000 đ.
10. Nhân viên E đi công tác về và làm thủ tục thanh toán tạm ứng, tính vào chi phí hoạt động 6.000.000đ và nộp trả số còn thừa bằng tiền mặt.
11. Rút dự toán chi thường xuyên trả phí dịch vụ dùng cho hoạt động thường xuyên 13.000.000đ.
12. Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách của đơn vị 4.000.000đ
13. Tính hao mòn TSCĐ do NSNN cấp dùng cho hoạt động thường xuyên là 25.000.000đ.
14. Cuối năm, kết chuyển giá trị NLVL, CCDC xuất kho và hao mòn TSCĐ trong kỳ theo quy định.
15. Rút hết dự toán chi thường xuyên được xác định là kinh phí tiết kiệm chưa sử dụng hết về nhập quỹ tiền mặt. Đồng thời kết chuyển số tạm thu cũng được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu hoạt động do NSNN cấp.
16. Kết chuyển thu hoạt động do ngân sách cấp, chi phí hoạt động và số thặng dư (thâm hụt)
17. Kết chuyển toàn bộ số dự toán chi hoạt động đã tiếp nhận và đã rút sử dụng từ năm nay thành năm trước để chờ quyết toán.
18. Quyết toán được phê duyệt theo đúng số thực tế. Kế toán thực hiện các bút toán xóa số toàn bộ số dự toán đã tiếp nhận và rút sử dụng trong năm trước.
Yêu cầu: Định khoản
BÀI GIẢI
2. Nợ TK 111 30.000.000
Có TK 3371 30.000.000
Có TK 008 30.000.000
3. Nợ TK 153 8.000.000
Có TK 36611 28.000.000
Có TK 00821 28.000.000
4. Nợ TK 6111 22.000.000
Có TK 152 17.000.000
Có TK 153 5.000.000
5. Nợ TK 6111 50.000.000
Có TK 334 50.000.000
Nợ TK 6111 11.750.000
Nợ TK 334 5.250.000
Có TK 332 17.000.000
6. Nợ TK 332 17.000.000
Có TK 511 17.000.000
Có TK 00821 17.000.000
7. Nợ TK 112 44.750.000
Có TK 511 44.750.000
Có TK 00821 44.750.000
8. Nợ TK 334 44.750.000
Có TK 112 44.750.000
9. Nợ TK 141 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
10. Nợ TK 6111 6.000.000
Có TK 141 6.000.000
Nợ TK 111 4.000.000
Có TK 141 4.000.000
Nợ TK 3371 6.000.000
Có TK 511 6.000.000
11. Nợ TK 6111 13.000.000
Có TK 5111 13.000.000
Có TK 00821 13.000.000
12. Nợ TK 6111 4.000.000
Có TK 111 4.000.000
Nợ TK 3371 4.000.000
Có TK 511 4.000.000
13. Nợ TK 6111 25.000.000
Có TK 214 25.000.000
14. Nợ TK 3661 22.000.000
Có TK 511 22.000.000
Nợ TK 3661 22.000.000
Có TK 511 22.000.000
15. Nợ TK 111 17.250.000
Có TK 5111 17.250.000
Có TK 00821 17.250.000
Nợ TK 3371 20.000.000
Có TK 5111 20.000.000
16. Nợ TK 511 169.000.000
Có TK 911 169.000.000
Nợ TK 911 131.750.000
Có TK 611 131.750.000
Nợ TK 911 37.250.000
Có TK 421 37.250.000
17. Nợ TK 00821 (150.000.000)
Có TK 00821 (150.000.000)
Nợ TK 00811 150.000.000
Có TK 00811 150.000.000
18. Nợ TK 00811 (150.000.000)
Có TK 00811 (150.000.000)