Bài 11:
1. Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 30.000.000đ
2. Chi tiền mặt vừa rút dự toán trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 4.400.000đ, trong đó thuế GTGT 400.000đ
3. Chi tiền mặt vừa rút dự toán tạm ứng lương nhân viên A 5.000.000đ
4. Tiền lương phải trả cho nhân viên A trong tháng là 8.000.000đ. Chi tiền mặt
vừa rút dự toán chi hoạt động trả số tiền lương còn lại cho nhân viên A
5. Thu phí bằng TGNH 50.000.000đ. Biết rằng toàn bộ số phí này được để lại
đơn vị sử dụng cho hoạt động thường xuyên.
6. Nộp số phí đã thu vào tài khoản TGKB nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhận được GBC từ kho bạc. Sang tháng sau, đơn vị nhận giấy báo có.
7. Rút TGKB thuộc phí được khấu trừ, để lại về nhập quỹ 10.000.000đ
8. Chi tiền mặt thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại để sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN 1.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
1. Có 008 30.000.000
Nợ 111 30.000.000
Có 337 30.000.000
2. Nợ 611 4.000.000
Nợ 131 400.000
Có 111 4.400.000
Nợ 337 4.400.000
Có 511 4.400.000
3. Nợ 334 5.000.000
Có 111 5.000.000
4. Nợ 611 8.000.000
Có 334 8.000.000
Nợ 334 3.000.000
Có 111 3.000.000
Nợ 337 8.000.000
Có 511 8.000.000
5. Nợ 112 NH 50.000.000
Có 337 50.000.000
Nợ 014 50.000.000
6. Nợ 113 50.000.000
Có 112 NH 50.000.000
Nợ 112KB 50.000.000
Có 113 50.000.000
7. Nợ 111 10.000.000
Có 112KB 10.000.000
8. Nợ 614 1.000.000
Có 111 1.000.000
Nợ 337 1.000.000
Có 514 1.000.000
Có 014 1.000.000
1. Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 30.000.000đ
2. Chi tiền mặt vừa rút dự toán trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 4.400.000đ, trong đó thuế GTGT 400.000đ
3. Chi tiền mặt vừa rút dự toán tạm ứng lương nhân viên A 5.000.000đ
4. Tiền lương phải trả cho nhân viên A trong tháng là 8.000.000đ. Chi tiền mặt
vừa rút dự toán chi hoạt động trả số tiền lương còn lại cho nhân viên A
5. Thu phí bằng TGNH 50.000.000đ. Biết rằng toàn bộ số phí này được để lại
đơn vị sử dụng cho hoạt động thường xuyên.
6. Nộp số phí đã thu vào tài khoản TGKB nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhận được GBC từ kho bạc. Sang tháng sau, đơn vị nhận giấy báo có.
7. Rút TGKB thuộc phí được khấu trừ, để lại về nhập quỹ 10.000.000đ
8. Chi tiền mặt thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại để sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN 1.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
BÀI LÀM
1. Có 008 30.000.000
Nợ 111 30.000.000
Có 337 30.000.000
2. Nợ 611 4.000.000
Nợ 131 400.000
Có 111 4.400.000
Nợ 337 4.400.000
Có 511 4.400.000
3. Nợ 334 5.000.000
Có 111 5.000.000
4. Nợ 611 8.000.000
Có 334 8.000.000
Nợ 334 3.000.000
Có 111 3.000.000
Nợ 337 8.000.000
Có 511 8.000.000
5. Nợ 112 NH 50.000.000
Có 337 50.000.000
Nợ 014 50.000.000
6. Nợ 113 50.000.000
Có 112 NH 50.000.000
Nợ 112KB 50.000.000
Có 113 50.000.000
7. Nợ 111 10.000.000
Có 112KB 10.000.000
8. Nợ 614 1.000.000
Có 111 1.000.000
Nợ 337 1.000.000
Có 514 1.000.000
Có 014 1.000.000