Bài 10: Đơn vị hành chính sự nghiệp A có tổ chức hoạt động dịch vụ khách sạn. Trong quý 4/N có tình hình sau (ĐVT: 1000đ):
1. Xuất kho dụng cụ dùng cho hoạt động dịch vụ, giá trị xuất kho 25.000 (loại phân bổ dùng trong 2 quý).
2. Giá trị vật liệu mua đưa thẳng vào dùng cho hoạt động dịch vụ 2.200 (thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt.
3. Kế toán tính tiền lương phải trả trong kỳ ở bộ phận cung cấp dịch vụ 18.000.
4. Chi phí tiền lương chưa xác định được đối tượng chịu chi phí được phân bổ cho chi phí quản lý hoạt động dịch vụ là 11.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Thuế môn bài phải nộp cho Nhà nước trong kỳ 1.000
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động cung cấp dịch vụ 40.000.
8. Tập hợp các hoá đơn tiền điện, nước, điện thoại đã thanh toán trong kỳ bằng chuyển khoản 26.400 (trong đó thuế GTGT 10%), phân bổ cho hoạt động HCSN và SXKDDV tỷ lệ 8:2.
9. Thuê TSCĐ phục vụ cho hoạt động dịch vụ trong vòng 2 năm, đã chuyển khoản thanh toán đủ tiền thuê 2 năm là 88.000 (thuế GTGT 10%). TSCĐ này đã bắt đầu sử dụng từ đầu kỳ này.
10. Các khoản chi khác bằng tiền mặt ở bộ phận cung cấp dịch vụ 7.000
11. Giá trị dịch vụ tiêu thụ bao gồm cả thuế 440.000, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, đã thu bằng tiền gửi ngân hàng.
12. Đơn vị xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động dịch vụ 20%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào TK có liên quan
1. Nợ TK 242: 25.000
Có TK 153: 25.000
Nợ TK 642: 12.500
Có TK 242: 12.500
2. Nợ TK 154: 2.000
Nợ TK 133: 200
Có TK 111: 2.200
3. Nợ TK 154: 18.000
Có TK 334: 18.000
4. Nợ TK 652: 11.000
Có TK 334:11.000
5. Nợ TK 642: 2.585 (11.000 × 23.5%)
Có TK 332: 2.585
Nợ TK 154: 4.230 (18.000 × 23.5%)
Có TK 332: 4.230
Nợ TK 334: 3.045 (18.000 + 11.000 × 10.5%)
Có TK 332: 3.045
6. Nợ TK 642: 1.000
Có TK 333: 1.000
7. Nợ TK 154: 40.000
Có TK 214: 40.000
8. Nợ TK 652: 24.000
Nợ TK 133: 2.400
Có TK 111: 26.400
Nợ TK 642: 4.800 (24.000 × 2/2+8)
Có TK 652: 4.800
Nợ TK 611: 17.600 (24.000 × 8/12+2.400 × 8/12)
Có TK 652: 19.200 (24.000 × 8/10)
Có TK 133: 1.920 (2.800 × 8/10)
Nợ TK 3371: 21.120
Có TK 511: 21.120
9. Nợ TK 242: 80.000
Nợ TK 133: 8.000
Có TK 112: 88.000
Nợ TK 642: 10.000 (80.000/2 × 4)
Có TK 242: 10.000
10. Nợ TK 154: 7.000
Có TK 111: 7.000
11. Nợ TK 112: 440.000
Có TK 531: 400.000
Có TK 3331: 40.000
Nợ TK 632: 71.230
Có TK 154: 71.320
12. Nợ TK 821: 50.441
Có TK 3334: 50.441
Kết chuyển:
Nợ TK 531: 400.000
Có TK 9112: 400.000
Nợ TK 9112: 113.115
Có TK 642: 41.885
Có TK 632: 71.230
Nợ TK 821: 57.377
Có TK 3334: 57.377
Nợ TK 9112: 57.377
Có TK 821: 57.377
Nợ TK 9112: 229.508
Có TK 4212: 229.508
1. Xuất kho dụng cụ dùng cho hoạt động dịch vụ, giá trị xuất kho 25.000 (loại phân bổ dùng trong 2 quý).
2. Giá trị vật liệu mua đưa thẳng vào dùng cho hoạt động dịch vụ 2.200 (thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt.
3. Kế toán tính tiền lương phải trả trong kỳ ở bộ phận cung cấp dịch vụ 18.000.
4. Chi phí tiền lương chưa xác định được đối tượng chịu chi phí được phân bổ cho chi phí quản lý hoạt động dịch vụ là 11.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Thuế môn bài phải nộp cho Nhà nước trong kỳ 1.000
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động cung cấp dịch vụ 40.000.
8. Tập hợp các hoá đơn tiền điện, nước, điện thoại đã thanh toán trong kỳ bằng chuyển khoản 26.400 (trong đó thuế GTGT 10%), phân bổ cho hoạt động HCSN và SXKDDV tỷ lệ 8:2.
9. Thuê TSCĐ phục vụ cho hoạt động dịch vụ trong vòng 2 năm, đã chuyển khoản thanh toán đủ tiền thuê 2 năm là 88.000 (thuế GTGT 10%). TSCĐ này đã bắt đầu sử dụng từ đầu kỳ này.
10. Các khoản chi khác bằng tiền mặt ở bộ phận cung cấp dịch vụ 7.000
11. Giá trị dịch vụ tiêu thụ bao gồm cả thuế 440.000, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, đã thu bằng tiền gửi ngân hàng.
12. Đơn vị xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động dịch vụ 20%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào TK có liên quan
BÀI LÀM
1. Nợ TK 242: 25.000
Có TK 153: 25.000
Nợ TK 642: 12.500
Có TK 242: 12.500
2. Nợ TK 154: 2.000
Nợ TK 133: 200
Có TK 111: 2.200
3. Nợ TK 154: 18.000
Có TK 334: 18.000
4. Nợ TK 652: 11.000
Có TK 334:11.000
5. Nợ TK 642: 2.585 (11.000 × 23.5%)
Có TK 332: 2.585
Nợ TK 154: 4.230 (18.000 × 23.5%)
Có TK 332: 4.230
Nợ TK 334: 3.045 (18.000 + 11.000 × 10.5%)
Có TK 332: 3.045
6. Nợ TK 642: 1.000
Có TK 333: 1.000
7. Nợ TK 154: 40.000
Có TK 214: 40.000
8. Nợ TK 652: 24.000
Nợ TK 133: 2.400
Có TK 111: 26.400
Nợ TK 642: 4.800 (24.000 × 2/2+8)
Có TK 652: 4.800
Nợ TK 611: 17.600 (24.000 × 8/12+2.400 × 8/12)
Có TK 652: 19.200 (24.000 × 8/10)
Có TK 133: 1.920 (2.800 × 8/10)
Nợ TK 3371: 21.120
Có TK 511: 21.120
9. Nợ TK 242: 80.000
Nợ TK 133: 8.000
Có TK 112: 88.000
Nợ TK 642: 10.000 (80.000/2 × 4)
Có TK 242: 10.000
10. Nợ TK 154: 7.000
Có TK 111: 7.000
11. Nợ TK 112: 440.000
Có TK 531: 400.000
Có TK 3331: 40.000
Nợ TK 632: 71.230
Có TK 154: 71.320
12. Nợ TK 821: 50.441
Có TK 3334: 50.441
Kết chuyển:
Nợ TK 531: 400.000
Có TK 9112: 400.000
Nợ TK 9112: 113.115
Có TK 642: 41.885
Có TK 632: 71.230
Nợ TK 821: 57.377
Có TK 3334: 57.377
Nợ TK 9112: 57.377
Có TK 821: 57.377
Nợ TK 9112: 229.508
Có TK 4212: 229.508