Bài 9: Tài liệu tại đơn vị hành chính sự nghiệp X trong tháng 8/N như sau (Đơn vị tính:1.000đ).
I. Số dư đầu tháng 8/N:
- TK 111: 530.000
- TK 112: 700.000
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 1/8, rút tạm ứng dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án: 280.000, kinh phí hoạt động thường xuyên: 920.000
2. Ngày 5/8, mua vật liệu cho thực hiện dự án đã trả bằng tiền mặt 20.000
3. Ngày 14/8, nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000
4. Ngày 17/8, chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
5. Ngày 17/8, chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800
6. Ngày 18/8, chi phí hội họp định kỳ tháng ghi chi thường xuyên bằng tiền mặt 6.000
7. Ngày 24/8, thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200, số còn lại nộp
hoàn quỹ tiền mặt 4.000.
8. Ngày 29/8, chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ hỗ trợ đào tạo là 1.044.000.
9. Ngày 30/8, nộp tài khoản tiền gửi kho bạc số tiền mặt là 800.000
Yêu cầu 1: Định khoản
Nợ TK 112: 280.000
Có TK 3371: 280.000
2. Nợ TK 152: 20.000
Có TK 111: 20.000
Nợ TK 3372: 20.000
Có TK 3662: 20.000
3. Nợ TK 112 – KB: 1.240.000
Có TK 111: 1.240.000
4. Nợ TK 141: 15.200
Có TK 111: 15.200
5. Nợ TK 152: 68.800
Có TK 111: 68.800
b) Nợ TK 3371: 68.800
Có TK 3661: 68.800
6. Nợ TK 6111: 6.000
Có TK 111: 6.000
Nợ TK 3371: 6.000
Có TK 5111: 6.000
7. Nợ TK 111: 4.000
Nợ TK 6111: 11.200
Có TK 141: 15.200
Nợ TK 3371: 11.200
Có TK 5111: 11.200
8. Nợ TK 612: 1.044.000
Có TK 111: 1.044.000
Nợ TK 3372: 1.044.000
Có TK 512: 1.044.000
9. Nợ TK 112: 800.000
Có TK 111: 800.000
I. Số dư đầu tháng 8/N:
- TK 111: 530.000
- TK 112: 700.000
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 1/8, rút tạm ứng dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án: 280.000, kinh phí hoạt động thường xuyên: 920.000
2. Ngày 5/8, mua vật liệu cho thực hiện dự án đã trả bằng tiền mặt 20.000
3. Ngày 14/8, nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000
4. Ngày 17/8, chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
5. Ngày 17/8, chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800
6. Ngày 18/8, chi phí hội họp định kỳ tháng ghi chi thường xuyên bằng tiền mặt 6.000
7. Ngày 24/8, thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200, số còn lại nộp
hoàn quỹ tiền mặt 4.000.
8. Ngày 29/8, chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ hỗ trợ đào tạo là 1.044.000.
9. Ngày 30/8, nộp tài khoản tiền gửi kho bạc số tiền mặt là 800.000
Yêu cầu 1: Định khoản
BÀI LÀM
1. Có TK 00821: 920.000Nợ TK 112: 280.000
Có TK 3371: 280.000
2. Nợ TK 152: 20.000
Có TK 111: 20.000
Nợ TK 3372: 20.000
Có TK 3662: 20.000
3. Nợ TK 112 – KB: 1.240.000
Có TK 111: 1.240.000
4. Nợ TK 141: 15.200
Có TK 111: 15.200
5. Nợ TK 152: 68.800
Có TK 111: 68.800
b) Nợ TK 3371: 68.800
Có TK 3661: 68.800
6. Nợ TK 6111: 6.000
Có TK 111: 6.000
Nợ TK 3371: 6.000
Có TK 5111: 6.000
7. Nợ TK 111: 4.000
Nợ TK 6111: 11.200
Có TK 141: 15.200
Nợ TK 3371: 11.200
Có TK 5111: 11.200
8. Nợ TK 612: 1.044.000
Có TK 111: 1.044.000
Nợ TK 3372: 1.044.000
Có TK 512: 1.044.000
9. Nợ TK 112: 800.000
Có TK 111: 800.000