Danh mục các nhóm tài sản cố định
| Thời gian sử dụng tối thiểu (năm)
| Thời gian sử dụng tối đa (năm)
|
A - Máy móc, thiết bị động lực
|
|
|
1. Máy phát động lực
| 8 | 10 |
2. Máy phát điện
| 7 | 10 |
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện
| 7 | 10 |
4. Máy móc, thiết bị động lực khác
| 6 | 10 |
B - Máy móc, thiết bị công tác
|
|
|
1. Máy công cụ
| 7 | 10 |
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng
| 5 | 10 |
3. Máy kéo
| 6 | 8 |
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
| 6 | 8 |
5. Máy bơm nước và xăng dầu
| 6 | 8 |
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
| 7 | 10 |
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
| 6 | 10 |
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh
| 10 | 20 |
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
| 5 | 12 |
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
| 7 | 10 |
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
| 10 | 15 |
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
| 5 | 7 |
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
| 5 | 15 |
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
| 7 | 12 |
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
| 6 | 12 |
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
| 3 | 15 |
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
| 6 | 10 |
18. Máy móc, thiết bị công tác khác
| 5 | 12 |
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu
| 10 | 20 |
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.
| 7 | 10 |
21. Máy móc thiết bị xây dựng
| 8 | 12 |
22. Cần cẩu
| 10 | 20 |
C - Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm
|
|
|
1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
| 5 | 10 |
2. Thiết bị quang học và quang phổ
| 6 | 10 |
3. Thiết bị điện và điện tử
| 5 | 8 |
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá
| 6 | 10 |
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
| 6 | 10 |
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
| 5 | 8 |
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
| 6 | 10 |
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
| 2 | 5 |
D - Thiết bị và phương tiện vận tải
|
|
|
1. Phương tiện vận tải đường bộ
| 6 | 10 |
2. Phương tiện vận tải đường sắt
| 7 | 15 |
3. Phương tiện vận tải đường thuỷ
| 7 | 15 |
4. Phương tiện vận tải đường không
| 8 | 20 |
5. Thiết bị vận chuyển đường ống
| 10 | 30 |
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng
| 6 | 10 |
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác
| 6 | 10 |
E - Dụng cụ quản lý
|
|
|
1. Thiết bị tính toán, đo lường
| 5 | 8 |
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý
| 3 | 8 |
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác
| 5 | 10 |
G - Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
1. Nhà cửa loại kiên cố (1)
| 25 | 50 |
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...
| 6 | 25 |
3. Nhà cửa khác (2)
| 6 | 25 |
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi...
| 5 | 20 |
5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ triền đà...
| 6 | 30 |
6. Các vật kiến trúc khác
| 5 | 10 |
| | |
| | |
| | |
| | |