(ĐVT:1.000đ)
A. Đầu tháng:
1. Tiền mặt: 120.000
2. Tiền gửi: 580.000
3. Nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá: 5
4. Nguyên liệu, vật liệu "B" tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá: 8
5. Công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá : 400
6. Giá trị TSCĐ hữu hình: 15.000.000
7. Hao mòn TSCĐ HH: 4.000.000
8. Phải trả cho người bán: 900.000
9. Phải thu ngắn hạn ở người mua: 180.000
10. Ký quỹ dài hạn: 120.000
11. Vay ngắn hạn: 3.300.000
12. Thuế chưa nộp cho nhà nước: 250.000
13. Thành phẩm "A" tồn kho, số lượng:650kg, trị giá: 864.500
14. Thành phẩm "B" tồn kho, số lượng:850kg, trị giá: 1.054.000
15. Nguồn vốn kinh doanh: 11.938.500
16. Quỹ đầu tư phát triển: 590.000
17. Quỹ khen thưởng và phúc lợi: 260.000
18. Sản phẩm "A" dở dang, số lượng: 200 kg, tổng giá trị: 200.000
19. Sản phẩm "B" dở dang, số lượng: 400 kg, tổng giá trị: 400.000
B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B
1. Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "A" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là: 5,060
2. Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "B" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là: 8,030
3. Nhập kho công cụ, dụng cụ "C", đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là : 407
4. Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "A" đem vào chế biến sản phẩm "A", số lượng: 400.000kg
5. Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "B" đem vào chế biến sản phẩm "B", số lượng: 500.000kg
6. Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "A", đã thanh toán tiền mặt trị giá: 4.000
7. Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "B", đã thanh toán tiền mặt trị giá: 5.000
8. Tổng hợp lương phải trả cho các đối tượng gồm:
- Nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A: 200.000
- Nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm "B": 400.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 100.000
9. Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng: 133.000
10. Xuất công cụ, dụng cụ "C" sử dụng tại phân xưởng, số lượng: 300 cái
11. Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:
- Trích khấu hao TSCĐHH: 400.000
- Dịch vụ điện nước, điện thoại...theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là: 66.000
- Chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá: 2.400
- Chi phí khác bằng chuyển khoản: 88.000
12. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm "A" và "B":
- Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng: 47.600
- Trích khấu hao TSCĐHH: 60.700
- Dịch vụ, điện nuowcs...theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là: 22.000
- Chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá: 1.600
- Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm: 8.800
13.Tổng hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp: 1.156.551
-Lương và 19%trích theo lương nhân viên: 357.000
- Trích khấu hao TSCĐHH: 610.841
- Dịch vụ điện nước...theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 99.000
- Chi phí phát sinh tiền mặt trị giá: 36.000
- Chi phí phát sinh bằng tiền gửi, trị giá: 36.000
- Trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm: 10.710
C. KẾT QUẢ KIỂM KÊ CUỐI KỲ ,CHO BIẾT:
14. Số lượng sản phẩm"A" đã hoàn thành chế biến: 1.800 kg
Số lượng sản phẩm "A" đã tiêu thụ: 2.200 kG
Số lượng sản phẩm "A" đang dở dang: 300 kg
Số lượng sản phẩm "A" tồn thực tế 200kg
15. Số lượng sản phẩm"B" đã hoàn thành chế biến: 4.200 kg
Số lượng sản phẩm "B" đã tiêu thụ: 4.500 kG
Số lượng sản phẩm "B" đang dở dang: 200 kg
Số lượng sản phẩm "B" tồn thực tế: 550kg
16. Số lượng nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng: 100.000kg
Số lượng nguyên liệu , vật liệu "B" tồn kho, số lượng: 99.000kg
Số lượng công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng: 100 cái
17. Số lượng sản phẩm "A", và nguyên liệu, vật liệu "B" hao hụt có nguyên nhân:10kg
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:
18. Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "A" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05, trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng
19. Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "B" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80, trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng
20. Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm "A" là 220.000
21. Cuối tháng, dn tổng hopự doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÁC TÀI LIỆU KHÁC :
*DN áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho và tính thuế GTGT theo pp trực tiếp
*Giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
*Chi phí sản xuất chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp
YÊU CẦU :
1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
1.
Nợ TK 152 - A: 4.6 x 380.000
Nợ TK 133 : 0.46 x 380.000
Có TK 331 : 5.06 x 380.000
2.
Nợ TK 152 - B: 7.3 x 350.000=2.555.000
Nợ TK 133 : 255.500
Có TK 331 : 8.03 x 350.000
3.
Nợ TK 153 - C 370 x 100 = 37.000
Nợ TK 133 3700
Có TK 112 40.700
4.
Nợ TK 621 - A: 4.696 x 400.000 = 1.878.400
(CT VLA : SL 400.000 Đgiá = (5 x120.000 + 4.6 x 380.000)/(120.000 + 380.000) = 4.696 )
Có TK 152 : 1.878.400
5.
Nợ TK 621 : 7.591667 x 500.000 = 3.795.833
(CT VLB : SL 500.000, DG7.3 x 350.000 + 8 x 250.000)/600 = 7.591667
Có TK 152 : 3.795.833
6. Nợ TK 621 : 4000
(CT Mua VL Phụ cho sx SP A)
CÓ TK 111 : 4000
7. Nợ TK 621 : 5000
(CT SPB)
Có TK 111 : 5000
8a.
Nợ TK 622 : 600.000 (CT SPA: 200.000 , SPB 400.000)
Có TK 334: 600.000
Nợ TK 627 : 100.000 (CT SPA (100.000 x 200)/(200 + 400) = 33.333 SPB 66.667)
Có TK 334 : 100.000
9.
Nợ TK 622 : (600 + 100) x 19% = 133.000
Có TK 338 : 133.000
10.
Nợ TK 623 : 314 x 300 = 94.200 (CT Công cụ C SL 300, DG = (370 x 100 + 400 x 300)/500 = 314)
Có TK 153 : 94.200
11.
Nợ TK 627 : 550.400
Nợ TK 133 : 6000
Có TK 214 : 400.000
Có TK 335 : 66.000
Có TK 111 : 2.400
Có TK 112 : 88.000
12.
Nợ TK 641 : 138.700
Nợ TK 133 : 2000
Có TK 334 : 47.600
Có TK 214 : 60.700
Có TK 335 : 22.000
Có TK 111 : 1.600
Có TK 3388 : 8.800 (hoặc 811)
13.
Nợ TK 642 : 1.140.551
Nợ TK 133 : 9000
Có TK 334 : 357.000
Có TK 214 : 610.841
Có TK 335 : 99.000
Có TK 111 : 36.000
Có TK 112 : 36.000
Có TK 351 : 10.710
A. Đầu tháng:
1. Tiền mặt: 120.000
2. Tiền gửi: 580.000
3. Nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá: 5
4. Nguyên liệu, vật liệu "B" tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá: 8
5. Công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá : 400
6. Giá trị TSCĐ hữu hình: 15.000.000
7. Hao mòn TSCĐ HH: 4.000.000
8. Phải trả cho người bán: 900.000
9. Phải thu ngắn hạn ở người mua: 180.000
10. Ký quỹ dài hạn: 120.000
11. Vay ngắn hạn: 3.300.000
12. Thuế chưa nộp cho nhà nước: 250.000
13. Thành phẩm "A" tồn kho, số lượng:650kg, trị giá: 864.500
14. Thành phẩm "B" tồn kho, số lượng:850kg, trị giá: 1.054.000
15. Nguồn vốn kinh doanh: 11.938.500
16. Quỹ đầu tư phát triển: 590.000
17. Quỹ khen thưởng và phúc lợi: 260.000
18. Sản phẩm "A" dở dang, số lượng: 200 kg, tổng giá trị: 200.000
19. Sản phẩm "B" dở dang, số lượng: 400 kg, tổng giá trị: 400.000
B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B
1. Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "A" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là: 5,060
2. Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "B" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là: 8,030
3. Nhập kho công cụ, dụng cụ "C", đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là : 407
4. Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "A" đem vào chế biến sản phẩm "A", số lượng: 400.000kg
5. Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "B" đem vào chế biến sản phẩm "B", số lượng: 500.000kg
6. Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "A", đã thanh toán tiền mặt trị giá: 4.000
7. Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "B", đã thanh toán tiền mặt trị giá: 5.000
8. Tổng hợp lương phải trả cho các đối tượng gồm:
- Nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A: 200.000
- Nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm "B": 400.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 100.000
9. Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng: 133.000
10. Xuất công cụ, dụng cụ "C" sử dụng tại phân xưởng, số lượng: 300 cái
11. Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:
- Trích khấu hao TSCĐHH: 400.000
- Dịch vụ điện nước, điện thoại...theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là: 66.000
- Chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá: 2.400
- Chi phí khác bằng chuyển khoản: 88.000
12. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm "A" và "B":
- Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng: 47.600
- Trích khấu hao TSCĐHH: 60.700
- Dịch vụ, điện nuowcs...theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là: 22.000
- Chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá: 1.600
- Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm: 8.800
13.Tổng hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp: 1.156.551
-Lương và 19%trích theo lương nhân viên: 357.000
- Trích khấu hao TSCĐHH: 610.841
- Dịch vụ điện nước...theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 99.000
- Chi phí phát sinh tiền mặt trị giá: 36.000
- Chi phí phát sinh bằng tiền gửi, trị giá: 36.000
- Trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm: 10.710
C. KẾT QUẢ KIỂM KÊ CUỐI KỲ ,CHO BIẾT:
14. Số lượng sản phẩm"A" đã hoàn thành chế biến: 1.800 kg
Số lượng sản phẩm "A" đã tiêu thụ: 2.200 kG
Số lượng sản phẩm "A" đang dở dang: 300 kg
Số lượng sản phẩm "A" tồn thực tế 200kg
15. Số lượng sản phẩm"B" đã hoàn thành chế biến: 4.200 kg
Số lượng sản phẩm "B" đã tiêu thụ: 4.500 kG
Số lượng sản phẩm "B" đang dở dang: 200 kg
Số lượng sản phẩm "B" tồn thực tế: 550kg
16. Số lượng nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng: 100.000kg
Số lượng nguyên liệu , vật liệu "B" tồn kho, số lượng: 99.000kg
Số lượng công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng: 100 cái
17. Số lượng sản phẩm "A", và nguyên liệu, vật liệu "B" hao hụt có nguyên nhân:10kg
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:
18. Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "A" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05, trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng
19. Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "B" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80, trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng
20. Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm "A" là 220.000
21. Cuối tháng, dn tổng hopự doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÁC TÀI LIỆU KHÁC :
*DN áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho và tính thuế GTGT theo pp trực tiếp
*Giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
*Chi phí sản xuất chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp
YÊU CẦU :
1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
BÀI GIẢI
1.
Nợ TK 152 - A: 4.6 x 380.000
Nợ TK 133 : 0.46 x 380.000
Có TK 331 : 5.06 x 380.000
2.
Nợ TK 152 - B: 7.3 x 350.000=2.555.000
Nợ TK 133 : 255.500
Có TK 331 : 8.03 x 350.000
3.
Nợ TK 153 - C 370 x 100 = 37.000
Nợ TK 133 3700
Có TK 112 40.700
4.
Nợ TK 621 - A: 4.696 x 400.000 = 1.878.400
(CT VLA : SL 400.000 Đgiá = (5 x120.000 + 4.6 x 380.000)/(120.000 + 380.000) = 4.696 )
Có TK 152 : 1.878.400
5.
Nợ TK 621 : 7.591667 x 500.000 = 3.795.833
(CT VLB : SL 500.000, DG7.3 x 350.000 + 8 x 250.000)/600 = 7.591667
Có TK 152 : 3.795.833
6. Nợ TK 621 : 4000
(CT Mua VL Phụ cho sx SP A)
CÓ TK 111 : 4000
7. Nợ TK 621 : 5000
(CT SPB)
Có TK 111 : 5000
8a.
Nợ TK 622 : 600.000 (CT SPA: 200.000 , SPB 400.000)
Có TK 334: 600.000
Nợ TK 627 : 100.000 (CT SPA (100.000 x 200)/(200 + 400) = 33.333 SPB 66.667)
Có TK 334 : 100.000
9.
Nợ TK 622 : (600 + 100) x 19% = 133.000
Có TK 338 : 133.000
10.
Nợ TK 623 : 314 x 300 = 94.200 (CT Công cụ C SL 300, DG = (370 x 100 + 400 x 300)/500 = 314)
Có TK 153 : 94.200
11.
Nợ TK 627 : 550.400
Nợ TK 133 : 6000
Có TK 214 : 400.000
Có TK 335 : 66.000
Có TK 111 : 2.400
Có TK 112 : 88.000
12.
Nợ TK 641 : 138.700
Nợ TK 133 : 2000
Có TK 334 : 47.600
Có TK 214 : 60.700
Có TK 335 : 22.000
Có TK 111 : 1.600
Có TK 3388 : 8.800 (hoặc 811)
13.
Nợ TK 642 : 1.140.551
Nợ TK 133 : 9000
Có TK 334 : 357.000
Có TK 214 : 610.841
Có TK 335 : 99.000
Có TK 111 : 36.000
Có TK 112 : 36.000
Có TK 351 : 10.710