Lưu ý về Hoạt động dịch vụ và Hoạt động xây lắp

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
DN dịch vụ (sản xuất)DN xây lắp
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụTính theo % công việc hoàn thànhTính theo % công việc hoàn thành
4.Giá vốn hàng bánCPSX – SP dở dang – Phế liệuCPSX – SP dở dang – Các khoản làm giảm giá thành
Trong đó các khoản giảm giá thành gồm (Trang 141)
+ Vật Liệu thừa khi kết thúc hợp đồng
+ Phế liệu
+ Thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng cho 1 hợp đồng xây dựng và hao mòn hết khi kết thúc hợp đồng
Chi Phí Sản Xuất
CP nguyên vật liệu trực tiếp
CP nhân công trực tiếp
CP sản xuất chung
CP nguyên vật liệu trực tiếp
CP nhân công trực tiếp
CP sử dụng máy thi công
CP sản xuất chung
CP nguyên vật liệu trực tiếp (621)Lưu ý cuối kỳ:
1/ VL thừa kỳ này => Giảm 621 kỳ này
+ Nếu VL thừa nhập kho:
Nợ 152/ Có 621
+ Nếu VL thừa để tại PX
Nợ 621/ Có 152 (ghi âm)
2/ Vượt định mức
Nợ 632/ Có 621
Tương tự
CP nhân công trực tiếp (622)Lương: Nợ 622/ Có 334
Trích BH…: Nợ 622/ Có 338
Lưu ý cuối kỳ:
1/ Vượt định mức
Nợ 632/ Có 622
Lương: Nợ 622/ Có 334
Trích BH…: Không ghi vào 622
CP sản xuất chung (627)CP bảo hành tính vào 641
Lưu ý cuối kỳ:
1/ Vượt định mức
Nợ 632/ Có 627
CP bảo hành tính vào 627
Nợ 627/ Có 352 <= Nợ phải trả
Bao gồm tất cả các khoản bảo hiểm của lao động trực tiếp, lao động gián tiếp và nhân viên điều khiển máy thi công
Nợ 627/ Có 338
CP sử dụng máy thi công (623)Không xuất hiệnCó xuất hiện
Nợ 623
Có 111, 152, 153, 242, 214…
Có 334
Lưu ý:
Trích BH…: Không ghi vào 623
Cuối kỳ Tập hợp CPSXTheo PP kê khai thường xuyên
Nợ 154/ Có 621, 622, 627
Theo PP kiểm kê định kỳ
Nợ 631/ Có 621, 622, 627
Theo PP kê khai thường xuyên
Nợ 154/ Có 621, 622, 623, 627
Theo PP kiểm kê định kỳ: không áp dụng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top