Bài 18: Trích tài liệu kế toán tài một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên như sau: (ĐVT: đồng)
- Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
o TK 1112: 234.000.000 (chi tiết 11.000 USD)_23.327
o TK1122: 468.000.000 (chi tiết 21.000 USD) _23.329
o TK 331: 70.200.000 (chi tiết 3.000 USD)
o TK 341 “NH ACB”: 280.800.000 (chi tiết 12.000 USD) _ 5.000_23.100
o Các TK khác có số dư hợp lý
- Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua nguyên vật liệu 3.000 USD bằng ngoại tệ tiền mặt. Tỷ giá thực tế 23.000 VND/USD.
2. Bán 4.000 USD chuyển khoản ở ngân hàng để lấy đồng Việt Nam nhập quỹ tiền mặt. Tỷ giá bán 23.200 VND/USD.
3. Mua công cụ, dụng cụ 500 USD bằng tiền mặt. Tỷ giá thực tế 23.300 VND/USD
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 5.000 USD nhập vào tài khoản tiền gửi ở ngân hàng, tỷ giá thực tế tại thời điểm này là 23.100 VND/USD.
5. Chuyển TGNH trả nợ người bán kỳ trước.
6. Chi phí phát sinh cho đầu tư xây dựng cơ bản bằng tiền mặt 1.200 USD. Tỷ giá thực tế 23.400 VND/USD
7. Chuyển khoản trả nợ vay dài hạn cho ngân hàng ACB.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trên. ĐVT: Đồng
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 152: 69.000.000 ( 3.000 x 23.000)
Nợ TK 635: 1.200.000
Có TK 1112: 70.200.000 (3.000 x 23.400)
2. Nợ TK 1111: 93.600.00
Nợ TK 635: 800.000
Có TK 1122: 93.600.000 ( 4.000 x 23.400 )
3. Nợ TK 153: 11.650.000 ( 500 x 23.300)
Nợ TK 635: 50.000
Có TK 1112: 11.700.000
4. Nợ TK 1122: 115.500.000
Có TK 341: 115.500.000 (5.000 x 23.100)
5. Nợ TK 331: 70.200.000
Có TK 1122: 69.987.000 ( 3.000 x 23.329)
Có TK 515: 213.000 ĐGBQ 1122 = (16.000 x 23.400 + 5.000 x 23.100)/ ( 21.000)= 23.329 VND
6. Nợ TK 241: 28.080.000 ( 1.200 x 23.400 )
Có TK 1112: 28.080.000
7. Nợ TK 341: 280.800.000 (12.000 x 23.400)
Có TK 515: 857.148 Có TK 1122: 279.942.000
- Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
o TK 1112: 234.000.000 (chi tiết 11.000 USD)_23.327
o TK1122: 468.000.000 (chi tiết 21.000 USD) _23.329
o TK 331: 70.200.000 (chi tiết 3.000 USD)
o TK 341 “NH ACB”: 280.800.000 (chi tiết 12.000 USD) _ 5.000_23.100
o Các TK khác có số dư hợp lý
- Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua nguyên vật liệu 3.000 USD bằng ngoại tệ tiền mặt. Tỷ giá thực tế 23.000 VND/USD.
2. Bán 4.000 USD chuyển khoản ở ngân hàng để lấy đồng Việt Nam nhập quỹ tiền mặt. Tỷ giá bán 23.200 VND/USD.
3. Mua công cụ, dụng cụ 500 USD bằng tiền mặt. Tỷ giá thực tế 23.300 VND/USD
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 5.000 USD nhập vào tài khoản tiền gửi ở ngân hàng, tỷ giá thực tế tại thời điểm này là 23.100 VND/USD.
5. Chuyển TGNH trả nợ người bán kỳ trước.
6. Chi phí phát sinh cho đầu tư xây dựng cơ bản bằng tiền mặt 1.200 USD. Tỷ giá thực tế 23.400 VND/USD
7. Chuyển khoản trả nợ vay dài hạn cho ngân hàng ACB.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trên. ĐVT: Đồng
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 152: 69.000.000 ( 3.000 x 23.000)
Nợ TK 635: 1.200.000
Có TK 1112: 70.200.000 (3.000 x 23.400)
2. Nợ TK 1111: 93.600.00
Nợ TK 635: 800.000
Có TK 1122: 93.600.000 ( 4.000 x 23.400 )
3. Nợ TK 153: 11.650.000 ( 500 x 23.300)
Nợ TK 635: 50.000
Có TK 1112: 11.700.000
4. Nợ TK 1122: 115.500.000
Có TK 341: 115.500.000 (5.000 x 23.100)
5. Nợ TK 331: 70.200.000
Có TK 1122: 69.987.000 ( 3.000 x 23.329)
Có TK 515: 213.000 ĐGBQ 1122 = (16.000 x 23.400 + 5.000 x 23.100)/ ( 21.000)= 23.329 VND
6. Nợ TK 241: 28.080.000 ( 1.200 x 23.400 )
Có TK 1112: 28.080.000
7. Nợ TK 341: 280.800.000 (12.000 x 23.400)
Có TK 515: 857.148 Có TK 1122: 279.942.000