KTTC1 - Tự luận tổng hợp 11

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 14: Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị cấp trên kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: đồng)
1. Giao vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới B (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc) bằng tiền mặt: 1.000.000.000
2. Giao vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới C (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc) bằng 1 TSCĐ HH: Nguyên giá: 200.000.000, đã hao mòn: 12.000.000
3. Đơn vị cấp dưới B (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc) trả lại vốn kinh doanh cho doanh nghiệp cấp trên bằng chuyển khoản: 500.000.000
4. Khoản phải thu về lợi nhuận từ hoạt động sản xuất, kinh doanh từ đơn vị cấp dưới A: 120.000.000
5. Chi tiền mặt trả hộ tiền vận chuyển vật liệu cho đơn vị cấp dưới B (không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc), giá chưa có GTGT 5.000.000, GTGT 5%
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: Đồng

BÀI GIẢI

1. Nợ TK 1361B: 1.000.000.000
Có TK 1111: 1.000.000.000

2. Nợ TK 1361C: 188.000.000
Nợ TK 214: 12.000.000
Có TK 211: 200.000.000

3. Nợ TK 1121: 500.000.000
Có TK 1361B: 500.000.000

4. Nợ TK 1368A: 120.000.000
Có TK 421: 120.000.000

5. Nợ TK 1368B: 5.250.000
Có TK 1111: 5.250.000

Bài 15: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: đồng)
1. Theo biên bản kiểm kê phát hiện thiếu Tài sản cố định hữu hình đang dùng trong phân xưởng sản xuất, chưa xác định rõ nguyên nhân: Nguyên giá: 80.000.000, đã hao mòn: 10.000.000.
2. Theo biên bản kiểm kê tiền mặt tồn quỹ phát hiện thiếu 40.000.000 chưa rõ nguyên nhân. 3. Theo biên bản kiểm kê vật liệu trong kho phát hiện thiếu một số vật liệu trị giá 30.000.000 chưa rõ nguyên nhân.
4. Biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu như sau:
- Tài sản cố định hữu hình mất cho phép ghi giảm vốn kinh doanh.
- Tiền mặt mất yêu cầu thủ quỹ phải bồi thường
- Vật liệu thiếu trừ lương thủ kho 80%, phần còn lại doanh nghiệp chịu tính vào giá vốn hàng bán.
5. Phát hiện thiếu một số CCDC do thủ kho làm mất trị giá 3.000.000, bắt thủ kho bồi thường.
6. Xuất vật liệu cho đơn vị X mượn tạm thời, trị giá xuất kho: 54.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: Đồng

BÀI GIẢI

1. Nợ TK 1381: 70.000.000
Nợ TK 214: 10.000.000
Có TK 211: 80.000.000

2. Nợ TK 1381: 40.000.000
Có TK 1111: 40.000.000

3. Nợ TK 1381: 30.000.000
Có TK 152: 30.000.000

4. Nợ TK 411: 70.000.000
Có TK 1381: 70.000.000

Nợ TK 1388: 40.000.000
Có TK 1381: 40.000.000

Nợ TK 1388: 24.000.000 (80% x 30triệu)
Nợ TK 632: 6.000.000
Có TK 1381: 30.000.000

5. Nợ TK 1388: 3.000.000
Có TK 153: 3.000.000

6. Nợ TK 1388: 54.000.000
Có TK 152: 54.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top