841. Xác định tài khoản phù hợp để theo dõi Nguyên vật liệu:
1. Vật liệu nhập kho -> TK 152
2. Vật liệu sử dụng ngay -> TK 621, 627
3. Vật liệu gửi đi gia công chế biến -> TK 154
4. Vật liệu mua đang đi trên đường -> TK 151
842. Hàng tồn kho đang gửi gia công được theo dõi trên Tài khoản nào?
A. 157
B. 154
C. 152 hoặc 153, 154
D. 152
843. Giả sử trị giá hàng mua trong kỳ 980tr đồng, hàng tồn kho cuối kỳ cí giá trị nhỏ hơn hàng tồn kho đầu kỳ là 9 triệu biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là
A. 899
B. 989
C. 998
D. 971
844. Chuẩn mực kế toán trực tiếp chi phối đến TSCĐ là
A. VAS 02
B. VAS 03 và VAS 04
C. VAS 01
D. VAS 05
845. Vật liệu gửi tại các đơn vị gia công theo dõi trên TK
A. 152
B. 151
C. 154
D. Chưa đủ thông tin để xác định
846. Hàng tồn kho là Tài sản doanh nghiệp nắm giữ với mục đích ?
A. Bán
B. Thanh toán
C. Đầu tư ra bên ngoài
847. Hàng hóa được theo dõi trên Tài khoản:
A. Chưa đủ thông tin để xác định
B. 156
C. 157
D. 151
848. Máy móc giá trị 50 triệu mua về để bán được phân loại là:
A. Hàng hóa
B. Công cụ
C. Vật liệu
D. TSCĐ
849. Phân loại hàng tồn kho gồm các trường hợp:
A. Hàng đi đường
B. Hàng gửi đi gia công
C. Hàng tồn kho (nhập kho)
D. Hàng gửi bán
E. Tất cả các trường hợp trên
850. Trong trường hợp trao đổi tương tự, GT TSCĐ nhận về được ghi nhận theo:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ nhận về
B. Nguyên giá của TSCĐ đưa đi trao đổi
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về
D. Giá trị còn lại của TSCĐ đưa đi trao đổi
1. Vật liệu nhập kho -> TK 152
2. Vật liệu sử dụng ngay -> TK 621, 627
3. Vật liệu gửi đi gia công chế biến -> TK 154
4. Vật liệu mua đang đi trên đường -> TK 151
842. Hàng tồn kho đang gửi gia công được theo dõi trên Tài khoản nào?
A. 157
B. 154
C. 152 hoặc 153, 154
D. 152
843. Giả sử trị giá hàng mua trong kỳ 980tr đồng, hàng tồn kho cuối kỳ cí giá trị nhỏ hơn hàng tồn kho đầu kỳ là 9 triệu biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là
A. 899
B. 989
C. 998
D. 971
844. Chuẩn mực kế toán trực tiếp chi phối đến TSCĐ là
A. VAS 02
B. VAS 03 và VAS 04
C. VAS 01
D. VAS 05
845. Vật liệu gửi tại các đơn vị gia công theo dõi trên TK
A. 152
B. 151
C. 154
D. Chưa đủ thông tin để xác định
846. Hàng tồn kho là Tài sản doanh nghiệp nắm giữ với mục đích ?
A. Bán
B. Thanh toán
C. Đầu tư ra bên ngoài
847. Hàng hóa được theo dõi trên Tài khoản:
A. Chưa đủ thông tin để xác định
B. 156
C. 157
D. 151
848. Máy móc giá trị 50 triệu mua về để bán được phân loại là:
A. Hàng hóa
B. Công cụ
C. Vật liệu
D. TSCĐ
849. Phân loại hàng tồn kho gồm các trường hợp:
A. Hàng đi đường
B. Hàng gửi đi gia công
C. Hàng tồn kho (nhập kho)
D. Hàng gửi bán
E. Tất cả các trường hợp trên
850. Trong trường hợp trao đổi tương tự, GT TSCĐ nhận về được ghi nhận theo:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ nhận về
B. Nguyên giá của TSCĐ đưa đi trao đổi
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về
D. Giá trị còn lại của TSCĐ đưa đi trao đổi