831. Giá trị HTK trên BCTC được tính theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được là do nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Trọng yếu
C. Thận trọng
D. Phù hợp
832. Giá trị thuần có thể thực hiện được là:
A. Giá trị trao đổi
B. Giá thay thế
C. Giá bán ước tính
D. Tất cả đều sai
833. Xác định tài khoản phù hợp để theo dõi Công cụ
1. Công cụ sử dụng ngay (ước tính dùng nhiều kỳ) -> TK 242
2. Công cụ sử dụng ngay (ức tính dùng 1 kỳ) -> TK 627, 641, 642
3. Công cụ mua đang đi trên đường -> TK 151
4. Công cụ gửi đi gia công chế biến -> TK 154
5. Công cụ nhập kho -> TK 153
834. Công ty ABC đủ điều kiện tổ chức thực hiện tốt các công tác kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ và tính toán giá trị hàng tồn kho theo pp FiFo thì phương pháp ước tính giá trị HTK (pp lợi nhuận gộp, pp bán lẻ)
A. Không cần sử dụng
B. Cần sử dụng
835. Phương pháp lợi nhuận gộp được sử dụng để ước tính giá trị hàng tồn kho để lập BCTC năm
A. Sai
B. Đúng
836. Thời điểm hoàn nhập dự phòng giảm giá Hàng tồn kho
A. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
B. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
C. Cuối kỳ kế toán khi lập Báo cáo tài chính
D. Khi doanh nghiệp bị lỗ thì hoàn nhập để giảm bớt lỗi
837. Thông tư 200 chấp nhận cả hai phương pháp ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (pp lợi nhuận gộp, pp bán lẻ)
A. Đúng
B. Sai
838. Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên BCKQKD?
A. Chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chi phí 3 vận chuyển hàng mua
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nhân công trực tiếp
839. Khi sử dụng pp lợi nhuận gộp để ước tính hàng tồn kho cuối lỳ, không nhất thiết phải biết:
A. Doanh thu thuần
B. Mua ròng
C. Bắt đầu kiểm kê
D. Giá vốn hàng bán
840. Lợi nhuận mua hàng và chiết khấu thanh toán bị bỏ qua khi tính toán tỷ lệ chi phí bán lẻ:
A. Đúng
B. Sai
A. Giá gốc
B. Trọng yếu
C. Thận trọng
D. Phù hợp
832. Giá trị thuần có thể thực hiện được là:
A. Giá trị trao đổi
B. Giá thay thế
C. Giá bán ước tính
D. Tất cả đều sai
833. Xác định tài khoản phù hợp để theo dõi Công cụ
1. Công cụ sử dụng ngay (ước tính dùng nhiều kỳ) -> TK 242
2. Công cụ sử dụng ngay (ức tính dùng 1 kỳ) -> TK 627, 641, 642
3. Công cụ mua đang đi trên đường -> TK 151
4. Công cụ gửi đi gia công chế biến -> TK 154
5. Công cụ nhập kho -> TK 153
834. Công ty ABC đủ điều kiện tổ chức thực hiện tốt các công tác kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ và tính toán giá trị hàng tồn kho theo pp FiFo thì phương pháp ước tính giá trị HTK (pp lợi nhuận gộp, pp bán lẻ)
A. Không cần sử dụng
B. Cần sử dụng
835. Phương pháp lợi nhuận gộp được sử dụng để ước tính giá trị hàng tồn kho để lập BCTC năm
A. Sai
B. Đúng
836. Thời điểm hoàn nhập dự phòng giảm giá Hàng tồn kho
A. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
B. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
C. Cuối kỳ kế toán khi lập Báo cáo tài chính
D. Khi doanh nghiệp bị lỗ thì hoàn nhập để giảm bớt lỗi
837. Thông tư 200 chấp nhận cả hai phương pháp ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (pp lợi nhuận gộp, pp bán lẻ)
A. Đúng
B. Sai
838. Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên BCKQKD?
A. Chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chi phí 3 vận chuyển hàng mua
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nhân công trực tiếp
839. Khi sử dụng pp lợi nhuận gộp để ước tính hàng tồn kho cuối lỳ, không nhất thiết phải biết:
A. Doanh thu thuần
B. Mua ròng
C. Bắt đầu kiểm kê
D. Giá vốn hàng bán
840. Lợi nhuận mua hàng và chiết khấu thanh toán bị bỏ qua khi tính toán tỷ lệ chi phí bán lẻ:
A. Đúng
B. Sai