731. Chiết khấu thanh toán là
A. Số nợ được giảm do thanh toán sớm
B. Số nợ được giảm do mua hàng nhiều
C. Số nợ được giảm do hàng kém chất lượng
D. Số nợ được giảm do khách hàng yêu cầu
732. Chiết khấu thanh toán khi thu nợ tiền hàng được phân loại là:
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Chi phí
D. Tài sản
E. Vốn chủ sở hữu
733. Chiết khấu thanh toán khi ghi nợ tiền hàng được theo dõi trên tài khoản
A. 811
B. 515
C. 635 ( chi phí tài chính)
D. 521
734. Lựa chọn bút toán đúng cho giao dịch sau:- Thu nợ tiền hàng khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng
A. Nợ 112, Nợ 635/ Có 131
B. Nợ 112, Nợ 511/ Có 131
C. Nợ 112, Nợ 811/ Có 131
D. Nợ 112, nợ 521/ Có 131
735. Phân loại nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn dựa trên cơ sở nào?
A. Chu kỳ kinh doanh
B. Thời gian thu nợ còn lại
C. Thời điểm lập báo cáo tài chính
D. Tất cả đều đúng
736. Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi là?
A Chi phí giá vốn
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp (641)
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí khác
737. Xác định Tổng phải thu cuối năm với số liệu sau:
TK 131: 70 (Dư nợ)
+TK 131A: 50 (Dư Nợ), TK 131B: 30 (Dư nợ)
+TK 131C: 10 (Dư Có)
A. 80
B. 70
C. 140
D. 150
738. Theo quy định của chế độ Kế toán Việt Nam, nội dung nào sau đây đươc phản ánh trong TK 138:
A. Tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân
B. Các khoản phải thu mang tính chất thương mại
739. Chỉ tiêu “ Phải thu khách hàng” trên BCTHTC theo thông tư 200 được lập trên cơ sở:
A. Số dư Nợ chi tiết của TK 131
B. Số dư Có chi tiết của TK 131
C. Số dư Nợ tổng hợp của TK 131 – phần ngắn hạn
D. Số dư Nợ chi tiết của TK 131 – phần ngắn hạn
740. Số dư sổ chi tiết TK 131 ( đều ngắn hạn) cuối năm N:
131(A) –Dư có: 50.000.000đ; 131(B) - Dư Có : 10.000.000đ
131(C) – Dư Có : 7.000.000đ, 131(D) - Dư Nợ: 35.000.000đ
Chỉ tiêu “ Phải thu ngắn hạn khách hàng” trên BCTHTC ngày 31/12/N là:
A. 32.000.000
B. 325.000.000
C. (32.000.000)
D. 67.000.000
A. Số nợ được giảm do thanh toán sớm
B. Số nợ được giảm do mua hàng nhiều
C. Số nợ được giảm do hàng kém chất lượng
D. Số nợ được giảm do khách hàng yêu cầu
732. Chiết khấu thanh toán khi thu nợ tiền hàng được phân loại là:
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Chi phí
D. Tài sản
E. Vốn chủ sở hữu
733. Chiết khấu thanh toán khi ghi nợ tiền hàng được theo dõi trên tài khoản
A. 811
B. 515
C. 635 ( chi phí tài chính)
D. 521
734. Lựa chọn bút toán đúng cho giao dịch sau:- Thu nợ tiền hàng khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng
A. Nợ 112, Nợ 635/ Có 131
B. Nợ 112, Nợ 511/ Có 131
C. Nợ 112, Nợ 811/ Có 131
D. Nợ 112, nợ 521/ Có 131
735. Phân loại nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn dựa trên cơ sở nào?
A. Chu kỳ kinh doanh
B. Thời gian thu nợ còn lại
C. Thời điểm lập báo cáo tài chính
D. Tất cả đều đúng
736. Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi là?
A Chi phí giá vốn
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp (641)
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí khác
737. Xác định Tổng phải thu cuối năm với số liệu sau:
TK 131: 70 (Dư nợ)
+TK 131A: 50 (Dư Nợ), TK 131B: 30 (Dư nợ)
+TK 131C: 10 (Dư Có)
A. 80
B. 70
C. 140
D. 150
738. Theo quy định của chế độ Kế toán Việt Nam, nội dung nào sau đây đươc phản ánh trong TK 138:
A. Tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân
B. Các khoản phải thu mang tính chất thương mại
739. Chỉ tiêu “ Phải thu khách hàng” trên BCTHTC theo thông tư 200 được lập trên cơ sở:
A. Số dư Nợ chi tiết của TK 131
B. Số dư Có chi tiết của TK 131
C. Số dư Nợ tổng hợp của TK 131 – phần ngắn hạn
D. Số dư Nợ chi tiết của TK 131 – phần ngắn hạn
740. Số dư sổ chi tiết TK 131 ( đều ngắn hạn) cuối năm N:
131(A) –Dư có: 50.000.000đ; 131(B) - Dư Có : 10.000.000đ
131(C) – Dư Có : 7.000.000đ, 131(D) - Dư Nợ: 35.000.000đ
Chỉ tiêu “ Phải thu ngắn hạn khách hàng” trên BCTHTC ngày 31/12/N là:
A. 32.000.000
B. 325.000.000
C. (32.000.000)
D. 67.000.000