671. Tỷ suất lợi nhuận biên cho biết 1 đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
được tính
A. Lợi nhuận thuần/Doanh thu thuần
B. Lợi nhuận gộp/ Hàng tồn kho
C. Lợi nhuận gộp/ Tổng Tài sản
D. Tất cả đều sai
672. Để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản trong việc tạo ra doanh thu, người ta sử dụng công thức
A. Doanh thu thuần/ Hàng tồn kho + các khoản phải thu
B. Lợi nhuận thuần/ Tài sản bình quân
C. Tổng doanh thu/ Hàng tồn kho
D. Doanh thu thuần/Tài sản bình quân
673. Doanh thu có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ hay k?
A. Không ảnh hưởng
B. Có ảnh hưởng
C. Có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp trực tiếp
D. Có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp
674. Thông tin tổng hợp về doanh thu được trình bày trên
A. BCLCTT
B. TM BCTC
C. BCTHTC
675. Ở Việt Nam, khoản thuế nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh giảm doanh thu
A. Thuế bảo vệ môi trường
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Tất cả các loại thuế trên
676. Nối câu phù hợp:
Nhận tiền ứng trước khách hàng => Phải trả khách hàng
Kiểm kê thừa tiền => Phải trả khác
Mua hàng chưa trả tiền => Phải trả người bán
Kiểm kê thiếu tiền => Phải thu khác
Bán hàng chưa thu tiền => Phải thu khách hàng
Các khoản thuế nộp thừa => Phải thu nhà nước
Ứng trước tiền người bán => Phải thu người bán
Các khoản thuế phải nộp => Phải nộp nhà nước
677. Nợ phải thu được phân loại:
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Tài sản
D Vốn chủ sở hữu
678. Việc phân nợ phải thu thành ngắn hạn và dài hạn là quy định
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
679. Sổ chi tiết về phải thu mở riêng cho từng đối tác thì phải mở riêng chi tiết công nợ
ngắn hạn và sổ công nợ dài hạn. Điều này cần thiết hay không cần thiết?
A. Cần thiết
B. Không cần thiết
680. Một khoản nợ phải thu có thời gian thu hồi 6 tháng được phân loại
A. Dài hạn
B. Ngắn hạn
C. Chưa đủ thông tin xác định
được tính
A. Lợi nhuận thuần/Doanh thu thuần
B. Lợi nhuận gộp/ Hàng tồn kho
C. Lợi nhuận gộp/ Tổng Tài sản
D. Tất cả đều sai
672. Để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản trong việc tạo ra doanh thu, người ta sử dụng công thức
A. Doanh thu thuần/ Hàng tồn kho + các khoản phải thu
B. Lợi nhuận thuần/ Tài sản bình quân
C. Tổng doanh thu/ Hàng tồn kho
D. Doanh thu thuần/Tài sản bình quân
673. Doanh thu có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ hay k?
A. Không ảnh hưởng
B. Có ảnh hưởng
C. Có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp trực tiếp
D. Có ảnh hưởng đến BC lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp
674. Thông tin tổng hợp về doanh thu được trình bày trên
A. BCLCTT
B. TM BCTC
C. BCTHTC
675. Ở Việt Nam, khoản thuế nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh giảm doanh thu
A. Thuế bảo vệ môi trường
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Tất cả các loại thuế trên
676. Nối câu phù hợp:
Nhận tiền ứng trước khách hàng => Phải trả khách hàng
Kiểm kê thừa tiền => Phải trả khác
Mua hàng chưa trả tiền => Phải trả người bán
Kiểm kê thiếu tiền => Phải thu khác
Bán hàng chưa thu tiền => Phải thu khách hàng
Các khoản thuế nộp thừa => Phải thu nhà nước
Ứng trước tiền người bán => Phải thu người bán
Các khoản thuế phải nộp => Phải nộp nhà nước
677. Nợ phải thu được phân loại:
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Tài sản
D Vốn chủ sở hữu
678. Việc phân nợ phải thu thành ngắn hạn và dài hạn là quy định
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
679. Sổ chi tiết về phải thu mở riêng cho từng đối tác thì phải mở riêng chi tiết công nợ
ngắn hạn và sổ công nợ dài hạn. Điều này cần thiết hay không cần thiết?
A. Cần thiết
B. Không cần thiết
680. Một khoản nợ phải thu có thời gian thu hồi 6 tháng được phân loại
A. Dài hạn
B. Ngắn hạn
C. Chưa đủ thông tin xác định