661. Bộ phận Kế toán nào bắt buộc phải tuân thủ các quy định pháp luật
A. KTTC
B. KT quản trị
662. Môi trường pháp lý KTTC gồm
A. Chế độ kế toán(T200)
B. Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Tất cả đều đúng
663. Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Luật kế toán
B. Chuẩn mực kế toán
C. Chế độ kế toán (TT200)
664. Hãy nối:
1. Chi tiền trả lương cho nhân viên => HĐ kinh doanh
2. Chi tiền mua nhà để cho thuê làm văn phòng => HĐ đầu tư
3. Chi phí tiền thanh toán cổ tức cho nhà đầu tư => HĐ tài chính
665. Nối từ
A. BCKQHĐ thuộc kiểu đơn bước => Nhóm tất cả của DT và thu nhập khác
B. Dòng tiền từ hoạt động tài chính => Liên quan đến các khoản tài trợ cho công ty
C. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư => Liên quan đến hoạt động thanh lý TSDH
D. BCKQHĐ theo kiểu đa bước => BCKQHĐ sản xuất kinh doanh cả
E. PP trực tiếp => BC dòng tiền từ hđ kinh doanh 1 cách trực tiếp
666. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và hoạt động tài chính, doanh thu vao gồm những
loại nào:
A. Tất cả doanh thu
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu bán hàng
D. Doanh thu hoạt động tài chính
667. Ghi nhận doanh thu dịch vụ” xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí
để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó” là yêu cầu của nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Cơ sở dồn tích
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
668. Chuẩn mực kế toán (VAS) riêng chi phối ghi nhận và đo lường doanh thu bán hàng là:
A. VAS 14
B. VAS 01
C. VAS 21
D. VAS 15
669. “Dự phòng phải thu ( ngắn hạn/dài hạn) khó đòi” được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Ghi số dương bên phần Tài sản
B. Ghi số dương bên phần nguồn vốn
C. Ghi số dương bên phần Nguồn vốn ( nếu là doanh nghiệp nhỏ)
D. Ghi số âm bên phần Tài sản
670. Thu tiền mặt 10 triệu đồng khoản khách hàng A trả nợ. Được biết số nợ của khách
hàng A xếp vào nợ khó đòi đã lập dự phóng (chưa xóa sổ), bút toán ghi sổ là:
A. Nợ 111/ Có 131(A): 10 trđ
B. Nợ 111/Có 711:10 trđ
C. Nợ 111/ Có 2293 (A): 10 trđ
D. Nợ 111/ Có 642: 10 trđ
A. KTTC
B. KT quản trị
662. Môi trường pháp lý KTTC gồm
A. Chế độ kế toán(T200)
B. Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Tất cả đều đúng
663. Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Luật kế toán
B. Chuẩn mực kế toán
C. Chế độ kế toán (TT200)
664. Hãy nối:
1. Chi tiền trả lương cho nhân viên => HĐ kinh doanh
2. Chi tiền mua nhà để cho thuê làm văn phòng => HĐ đầu tư
3. Chi phí tiền thanh toán cổ tức cho nhà đầu tư => HĐ tài chính
665. Nối từ
A. BCKQHĐ thuộc kiểu đơn bước => Nhóm tất cả của DT và thu nhập khác
B. Dòng tiền từ hoạt động tài chính => Liên quan đến các khoản tài trợ cho công ty
C. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư => Liên quan đến hoạt động thanh lý TSDH
D. BCKQHĐ theo kiểu đa bước => BCKQHĐ sản xuất kinh doanh cả
E. PP trực tiếp => BC dòng tiền từ hđ kinh doanh 1 cách trực tiếp
666. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và hoạt động tài chính, doanh thu vao gồm những
loại nào:
A. Tất cả doanh thu
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu bán hàng
D. Doanh thu hoạt động tài chính
667. Ghi nhận doanh thu dịch vụ” xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí
để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó” là yêu cầu của nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Cơ sở dồn tích
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
668. Chuẩn mực kế toán (VAS) riêng chi phối ghi nhận và đo lường doanh thu bán hàng là:
A. VAS 14
B. VAS 01
C. VAS 21
D. VAS 15
669. “Dự phòng phải thu ( ngắn hạn/dài hạn) khó đòi” được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Ghi số dương bên phần Tài sản
B. Ghi số dương bên phần nguồn vốn
C. Ghi số dương bên phần Nguồn vốn ( nếu là doanh nghiệp nhỏ)
D. Ghi số âm bên phần Tài sản
670. Thu tiền mặt 10 triệu đồng khoản khách hàng A trả nợ. Được biết số nợ của khách
hàng A xếp vào nợ khó đòi đã lập dự phóng (chưa xóa sổ), bút toán ghi sổ là:
A. Nợ 111/ Có 131(A): 10 trđ
B. Nợ 111/Có 711:10 trđ
C. Nợ 111/ Có 2293 (A): 10 trđ
D. Nợ 111/ Có 642: 10 trđ