311. Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
a. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
b. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
c. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
d. a và c
312. Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho
a. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ
b. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán
c. Thu nhập thuần(lỗ thuần) đạt được trong kỳ trừ đi cổ tức.
313. “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là:
a. Đúng
b. Sai.
314. Bảng tổng hợp chi tiết:
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết.
315. Tài khoản hao mòn tài sản cố định là
a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản => TK 214 được dùng để điều chỉnh giảm giá trị của TSCĐ được phản ánh trên các TK 211,212,213 và BĐS đầu tư được phản ánh trên TK 217) Số dư TK 211 - Số dư TK 2141 = Giá trị còn lại. Do vậy khi ghi chỉ tiêu hạo mòn tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán cần phải ghi số âm (ghi số tiền trong ngoặc đơn) để phản ánh giá trị hiện còn của tài sản cố định.
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
316. Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
a Nợ TK 131/ Có TK 111
b. Nợ TK 141/ Có TK 111
c. Nợ TK 331/ Có TK 111
d. Cá 3 đều sai
317. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản có số dư.
a Bên Nợ
b. Bên Có
c Tùy từng trường hợp cụ thể
d. Không bao giờ có số dư
318. Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
a. 11.320
b. 11.360
c. 11.800
319. Doanh thu bán hàng được tính trên
a. Giá bán của hàng hóa
b. Giá xuất kho của hàng hóa
320. Giá vốn của hàng hóa được xác định dựa trên
a. Giá bán của hàng hóa
b. Giá xuất kho của hàng hóa
a. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
b. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
c. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
d. a và c
312. Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho
a. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ
b. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán
c. Thu nhập thuần(lỗ thuần) đạt được trong kỳ trừ đi cổ tức.
313. “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là:
a. Đúng
b. Sai.
314. Bảng tổng hợp chi tiết:
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết.
315. Tài khoản hao mòn tài sản cố định là
a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản => TK 214 được dùng để điều chỉnh giảm giá trị của TSCĐ được phản ánh trên các TK 211,212,213 và BĐS đầu tư được phản ánh trên TK 217) Số dư TK 211 - Số dư TK 2141 = Giá trị còn lại. Do vậy khi ghi chỉ tiêu hạo mòn tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán cần phải ghi số âm (ghi số tiền trong ngoặc đơn) để phản ánh giá trị hiện còn của tài sản cố định.
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
316. Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
a Nợ TK 131/ Có TK 111
b. Nợ TK 141/ Có TK 111
c. Nợ TK 331/ Có TK 111
d. Cá 3 đều sai
317. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản có số dư.
a Bên Nợ
b. Bên Có
c Tùy từng trường hợp cụ thể
d. Không bao giờ có số dư
318. Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
a. 11.320
b. 11.360
c. 11.800
319. Doanh thu bán hàng được tính trên
a. Giá bán của hàng hóa
b. Giá xuất kho của hàng hóa
320. Giá vốn của hàng hóa được xác định dựa trên
a. Giá bán của hàng hóa
b. Giá xuất kho của hàng hóa