76. Phương pháp Nhập trước-xuất trước (FIFO) dựa trên giả định rằng giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là giá trị của những mặt hàng:
a. Mua cuối kỳ này
b. Mua cuối kỳ trước
c. Mua đầu kỳ này
77. Trong trường hợp mua hàng có phát sinh khoản chiết khấu thanh toán được hưởng, việc doanh nghiệp áp dụng phương pháp tổng (gross method) hay phương pháp thuần (net method) sẽ dẫn đến giá gốc hàng tồn kho khác nhau.
a. Đúng
b. Sai
78. Khoản nào sau đây có thể bao gồm trong giá gốc HTK ở đơn vị sản xuất?
a. Chi phí bán hàng
b. Tiền lương ban giám đốc công ty
c. Chi phí tiền điện sử dụng cho phân xưởng
d. Tất cả đều sai
79. Doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ. Giá gốc của hàng hoá mua vào nhập kho bao gồm
a. Giá mua không bao gồm các loại thuế mà DN được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hoá nhập kho
b. Giá mua chưa thuế GTGT
c. Giá mua bao gồm các loại thuế mà DN không được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hoá nhập kho
d. Tất cả đều sai
80. Trong hệ thống kiểm kê định kỳ, khi hàng hóa tồn kho đầu kỳ bị ghi thiếu (sai giảm) thì sẽ làm cho:
a. Lợi nhuận sau giảm
b. Giá vốn hàng bán sau tăng
c. Doanh thu bán hàng sai giảm
d. Giá vốn hàng bán sai giảm
81. Hàng tồn kho là hàng bị lỗi thời, còn lưu giữ trong kho doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
82. Trong doanh nghiệp thương mại, hàng gửi đi bán được ghi vào sổ sách kế toán như là một khoản mục:
a. Hàng giữ hộ
b. Hàng tồn kho
c. Chi phí hoạt động
d. Tùy theo chính sách kế toán
83. Theo VAS 02, Hàng tồn kho bao gồm: hàng hóa mua về để bán, thành phẩm, nguyên vật liệu, công cụ và:
a. Chi phí dịch vụ dở dang
b. Sản phẩm dở dang
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
84. Công ty A xuất trả vốn nhận góp trước đây cho đối tác B bằng một lô hàng hóa giá trị 300 triệu, kế toán ghi:
a. Nợ 811/Có 156
b. Nợ 411/Có 156
c. Nợ 711/ Có 156
d. Nợ 632/ Có 156
85. Thủ kho làm mất hàng, doanh nghiệp bắt thủ kho bồi thường, trừ vào lương tháng sau, kế toán ghi:
a. Nợ 632/ Có 156
b. Nợ 1388/ Có 156
c. Nợ 334/ Có 156
d. Nợ 1381/ có 156
a. Mua cuối kỳ này
b. Mua cuối kỳ trước
c. Mua đầu kỳ này
77. Trong trường hợp mua hàng có phát sinh khoản chiết khấu thanh toán được hưởng, việc doanh nghiệp áp dụng phương pháp tổng (gross method) hay phương pháp thuần (net method) sẽ dẫn đến giá gốc hàng tồn kho khác nhau.
a. Đúng
b. Sai
78. Khoản nào sau đây có thể bao gồm trong giá gốc HTK ở đơn vị sản xuất?
a. Chi phí bán hàng
b. Tiền lương ban giám đốc công ty
c. Chi phí tiền điện sử dụng cho phân xưởng
d. Tất cả đều sai
79. Doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ. Giá gốc của hàng hoá mua vào nhập kho bao gồm
a. Giá mua không bao gồm các loại thuế mà DN được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hoá nhập kho
b. Giá mua chưa thuế GTGT
c. Giá mua bao gồm các loại thuế mà DN không được khấu trừ cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hoá nhập kho
d. Tất cả đều sai
80. Trong hệ thống kiểm kê định kỳ, khi hàng hóa tồn kho đầu kỳ bị ghi thiếu (sai giảm) thì sẽ làm cho:
a. Lợi nhuận sau giảm
b. Giá vốn hàng bán sau tăng
c. Doanh thu bán hàng sai giảm
d. Giá vốn hàng bán sai giảm
81. Hàng tồn kho là hàng bị lỗi thời, còn lưu giữ trong kho doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
82. Trong doanh nghiệp thương mại, hàng gửi đi bán được ghi vào sổ sách kế toán như là một khoản mục:
a. Hàng giữ hộ
b. Hàng tồn kho
c. Chi phí hoạt động
d. Tùy theo chính sách kế toán
83. Theo VAS 02, Hàng tồn kho bao gồm: hàng hóa mua về để bán, thành phẩm, nguyên vật liệu, công cụ và:
a. Chi phí dịch vụ dở dang
b. Sản phẩm dở dang
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
84. Công ty A xuất trả vốn nhận góp trước đây cho đối tác B bằng một lô hàng hóa giá trị 300 triệu, kế toán ghi:
a. Nợ 811/Có 156
b. Nợ 411/Có 156
c. Nợ 711/ Có 156
d. Nợ 632/ Có 156
85. Thủ kho làm mất hàng, doanh nghiệp bắt thủ kho bồi thường, trừ vào lương tháng sau, kế toán ghi:
a. Nợ 632/ Có 156
b. Nợ 1388/ Có 156
c. Nợ 334/ Có 156
d. Nợ 1381/ có 156