BT 3.10 (Lập Báo cáo kết quả hoạt động, theo VAS)
Công ty TNHH XYZ kinh doanh thương mại, chỉ có tiêu thụ trong nước, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Trích số liệu trên sổ kế toán năm 20x0 (đơn vị: triệu đồng)
Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên lập Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x0 theo VAS, giả định công ty chưa xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế suất thuế TNDN 20%, Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ đều được tính là phí được trừ khi tính thuế TNDN. Bỏ qua chỉ tiêu EPS.
3. Doanh thu thuần về bán hàng = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu = 10.000 - 180 = 9.820
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng = Doanh thu thuần về bán hàng - Giá vốn hàng bán = 9.820 - 4.500 = 5.320
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng + Doanh thu và hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp = 5.320 + 100 - 150 - 300 - 450 = 4.520
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác = 4.520 + (-20) = 4.500
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế suất Thuế TNDN = 4.500 x 20% = 900
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 4.500 - 900= 3.600
BT 3.11 (Phân loại các luồng tiền, theo IFRS)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phân loại tất cả dòng tiền thu vào và chỉ ra theo một trong ba hoạt động:
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động tài chính.
Ngoài ra một số nghiệp vụ không liên quan đến tiền nhưng vẫn được trình bày bổ sung trên báo cáo, đó là hoạt động đầu tư và tài chính không bằng tiền, được ký hiệu mục d.
Yêu cầu: Đối với mỗi giao dịch sau, sử dụng các chữ cái a, b, c, d - để chỉ ra danh mục phân loại thích hợp.
1…Chi tiền mua máy móc thiết bị
2…Chi tiền trả lương nhân viên
3…Thu tiền từ khách hàng trả nợ
4…Tiền nhận được từ khoản vay
5…Chi tiền mua cổ phiếu của công ty khác.
6…Thu tiền do phát hành cổ phiếu cho cổ đông
7… Thu tiền bán máy móc thiết bị
8…Chi trả lãi vay.
9…Mua nhà đất thanh toán bằng việc phát hành trái phiếu.
10…Chi tiền trả cổ tức cho cổ đông
11…Chi tiền trả gốc nợ vay.
BÀI GIẢI
Công ty TNHH XYZ kinh doanh thương mại, chỉ có tiêu thụ trong nước, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Trích số liệu trên sổ kế toán năm 20x0 (đơn vị: triệu đồng)
Doanh thu bán hàng | 10.000 |
Hàng bán bị trả lại | 190 |
Chiết khấu thương mại (bán hàng) | 20 |
Giá vốn hàng bán | 4.500 |
Chi phí bán hàng (quảng cáo, lương, phí vận chuyển) | 300 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 450 |
Chi phí lãi vay | 150 |
Khoản thu lãi tiền gửi ngân hàng | 100 |
Chi phí bồi thường cho khách hàng do vi phạm hợp đồng | 50 |
Giá bán tài sản cố định | 250 |
Giá trị còn lại của tài sản cố định khi bán | 200 |
Chi phí sửa chữa tài sản cố định trước khi bán | 20 |
Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên lập Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x0 theo VAS, giả định công ty chưa xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế suất thuế TNDN 20%, Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ đều được tính là phí được trừ khi tính thuế TNDN. Bỏ qua chỉ tiêu EPS.
BÀI GIẢI
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10.000 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 180 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng | 9.820 |
4. Giá vốn hàng bán | 4.500 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng | 5.320 |
6. Doanh thu và hoạt động tài chính | 100 |
7. Chi phí tài chính | 150 |
8. Chi phí bán hàng | 300 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 450 |
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh | 4.520 |
11. Thu nhập khác | 30 |
12. Chi phí khác | 50 |
13. Lợi nhuận khác | -20 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 4.500 |
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 900 |
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.600 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu = 10.000 - 180 = 9.820
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng = Doanh thu thuần về bán hàng - Giá vốn hàng bán = 9.820 - 4.500 = 5.320
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng + Doanh thu và hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp = 5.320 + 100 - 150 - 300 - 450 = 4.520
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác = 4.520 + (-20) = 4.500
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế suất Thuế TNDN = 4.500 x 20% = 900
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 4.500 - 900= 3.600
BT 3.11 (Phân loại các luồng tiền, theo IFRS)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phân loại tất cả dòng tiền thu vào và chỉ ra theo một trong ba hoạt động:
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động tài chính.
Ngoài ra một số nghiệp vụ không liên quan đến tiền nhưng vẫn được trình bày bổ sung trên báo cáo, đó là hoạt động đầu tư và tài chính không bằng tiền, được ký hiệu mục d.
Yêu cầu: Đối với mỗi giao dịch sau, sử dụng các chữ cái a, b, c, d - để chỉ ra danh mục phân loại thích hợp.
1…Chi tiền mua máy móc thiết bị
2…Chi tiền trả lương nhân viên
3…Thu tiền từ khách hàng trả nợ
4…Tiền nhận được từ khoản vay
5…Chi tiền mua cổ phiếu của công ty khác.
6…Thu tiền do phát hành cổ phiếu cho cổ đông
7… Thu tiền bán máy móc thiết bị
8…Chi trả lãi vay.
9…Mua nhà đất thanh toán bằng việc phát hành trái phiếu.
10…Chi tiền trả cổ tức cho cổ đông
11…Chi tiền trả gốc nợ vay.
BÀI GIẢI
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
b | a | a | c | b | c | b | a |
9 | 10 | 11 | |||||
d | c | c |