KTTC1 - C2 - Báo cáo tình hình tài chính và thuyết minh

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 2.10 KTTC1 Lập BCTC, KT cơ sở dồn tích và cơ sở tiền. Dưới đây là BCTC của công ty Korver Supply vào ngày 31/12/2019

Báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/2019

TÀI SẢN
Tiền
Khoản phải thu KH
Hàng tồn kho
Tài sản cố định thuần
Tổng Tài sản
120.000
300.000
200.000
150.000
770.000
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Khoản phải trả người bán
Trái phiếu phải trả
Chi phí phải trả (lãi trái phiếu)
Vốn cổ phần tầm thường
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
190.000
200.000
6.000
100.000
274.000
770.000

Các nghiệp vụ phát sinh năm 2020
1/ Doanh thu bán hàng cho khách hàng 800.000
2/ Tiền mặt thu của khách hàng 780.000
3/ Mua chịu hàng hóa 550.000
4/ Thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp 560.000
5/ Giá vốn hàng bán 500.000
6/ Tiền mặt đã trả cho chi phí hoạt động 160.000
7/ Tiền mặt đã trả cho trái phiếu 12.000

Trái phiếu phát hành ngày 30/6/2020 và đến hẹn vào ngày 30/6/2023. Lãi suất là 6% trả hàng năm, lãi trả lần đầu vào ngày 30/6/2020. Khấu hao tài sản cố định cho một năm là 20.000. Giá gốc của tài sản cố định là 300.000.

Lập báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/2020 (bỏ qua thuế thu nhập doanh nghiệp)


BÀI GIẢI

*Các nghiệp vụ phát sinh trong năm 2020

Phân tíchBCTCBiến động
1/ Doanh thu bán hàng cho khách hàng
Phải thu KH
Lợi ích từ KH

TS
DT

Phải thu
BH

(+) 800.000
(+) 800.000
2/ Tiền mặt thu của khách hàng
Tiền mặt
Phải thu KH

TS
TS

Tiền
Phải thu

(+) 780.000
(-) 780.000
3/ Mua chịu hàng hóa
Hàng hóa
Mua chịu

TS
NPT

HTK
Người bán

(+) 550.000
(+) 550.000
4/ Thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp
Nợ cung cấp
Tiền mặt

NPT
TS

Người bán
Tiền

(-) 560.000
(-) 560.000
5/ Giá vốn hàng bán
Lợi ích trong kỳ giảm
Hàng đã bán

CP
TS

GVHB
HTK

(+) 500.000
(-) 500.000
6/ Tiền mặt đã trả cho chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động
Tiền mặt

CP
TS

QLDN
Tiền

(+) 160.000
(-) 160.000
7/ Tiền mặt đã trả cho trái phiếu
Lãi trái phiếu 2020
Lãi trái phiếu 2019
Tiền mặt

CP
NPT
TS

Tài chính
CP phải trả
Tiền

(+) 6.000
(-) 6.000
(-) 6.000
8/ khấu hao tài sản cố định 2020
Lợi ích trong nghề giảm
Hao mòn tài sản cố định

CP
TS

QLDN
TSCĐ

(+) 20.000
(-) 20.000
9/ ghi nhận lãi vay 2020 (t7-t12/2020)
Lãi vay tháng (t7-t12/2020)
Chưa thu tiền

CP
NPT

Tài chính
CP phải trả

(+) 6.000
(+) 6.000

Lưu ý: Nợ phải trả
-Trái phiếu phát hành ngày 30/6/2019 kỳ hạn 2 năm
Tiền TS (+) 200.000
Nợ vay NPT(nợ gốc)(+) 200.000
-BCTC 31/12/2019
Lãi vay CP (2019) (+) 6.000 (6 tháng)
Chưa chi NPT(lãi vay) (+) 6.000
-Ngày trả lãi lần 1 30/6/2020
NPT(lãi vay)(-) 6.000 (2019)
CP (lãi vay) (-) 6.000 (T1-T6/2020)
Tiền TS (-) 12.000 (12 tháng)
-BCTC 31/12/2020
Lãi vay CP (+) 6.000 (T7-12/2020)
Chưa chi NPT (+) 6.000

Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu 800.000
Chi phí 692.000
Lợi nhuận 108.000 => Lời


TÀI SẢNĐầu kỳTăngGiảmCuối kỳ
Tiền
Khoản phải thu KH
Hàng tồn kho
Tài sản cố định thuần
Tổng Tài sản
120.000
300.000
200.000
150.000
770.000
780.000
800.000
550.000
-
732.000
780.000
500.000
20.000
168.000
320.000
250.000
130.000
868.000
Nợ phải trả
Khoản phải trả người bán
Trái phiếu phải trả
Chi phí phải trả (lãi trái phiếu)
190.000
200.000
6.000
550.000
-
6.000
560.000
-
6.000
180.000
200.000
6.000
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần tầm thường
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
100.000
274.000
770.000
-
108.000
-
-
100.000
100.000
868.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top