BT 2.3: Lập báo cáo tình hình tài chính bổ sung các khoản mục bị thiếu
Những thông tin dưới đây được lấy từ tất cả các mục trên báo cáo tình hình tài chính của công ty Raineer Plumbing.
Yêu cầu: Hãy xác định số tiền các khoản còn thiếu
2. Bất Động Sản Nhà Xưởng Và Thiết Bị (Giá Trị Thuần) = Tổng Tài Sản - Tổng Cộng Tài Sản Ngắn Hạn = 400.000 - 235.000 = 165.000
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = Tổng Tài Sản - Khoản Phải Trả - Trái Phiếu Phải Trả - Vốn Cổ Phần Thường = 400.000 - 32.000 - 50.000 - 100.000 = 218.000
BT 2.5:
a. Tính hệ số thanh toán hiện hành?
b. Tính hệ số thanh toán nhanh?
c. Tính hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu?
b. Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải thu ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn = (55.000 + 39.000) / (12.000 + 2.000 + 10.000) = 3,92
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu = (12.000 + 2.000 + 10.000)/ (70.000 + 76.000) = 0,78
Những thông tin dưới đây được lấy từ tất cả các mục trên báo cáo tình hình tài chính của công ty Raineer Plumbing.
Thông Tin | Số tiền (USD) |
Tiền Và Tương Đương Tiền | 40.000 |
Khoản Phải Thu | 120.000 |
Hàng Tồn Kho | ? |
Tổng Cộng Tài Sản Ngắn Hạn | 235.000 |
Bất Động Sản Nhà Xưởng Và Thiết Bị (Giá Trị Thuần) | ? |
Tổng Tài Sản | 400.000 |
Khoản Phải Trả | 32.000 |
Trái Phiếu Phải Trả (Kỳ Hạn 2 Năm) | 50.000 |
Vốn Cổ Phần Thường | 100.000 |
Lợi Nhuận Sau Thuế Cho Phân Phối | ? |
Yêu cầu: Hãy xác định số tiền các khoản còn thiếu
BÀI GIẢI
1. Hàng tồn kho = Tổng Cộng Tài Sản Ngắn Hạn - Tiền và tương đương tiền - Khoản phải thu = 235.000 - 40.000 - 120.000 = 75.000
2. Bất Động Sản Nhà Xưởng Và Thiết Bị (Giá Trị Thuần) = Tổng Tài Sản - Tổng Cộng Tài Sản Ngắn Hạn = 400.000 - 235.000 = 165.000
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = Tổng Tài Sản - Khoản Phải Trả - Trái Phiếu Phải Trả - Vốn Cổ Phần Thường = 400.000 - 32.000 - 50.000 - 100.000 = 218.000
BT 2.5:
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng IV. hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác 1. Chi phí trả trước ngắn hạn B - TÀI SẢN DÀI HẠN II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình ( Thiết bị) - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế 3. Tài sản cố định vô hình ( bằng sáng chế) | 100 110 111 130 131 140 141 150 151 200 220 221 222 223 227 | 55.000 39.000 45.000 15.000 100.000 (34.000) 40.000 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) | 270 | 260.000 | |
C - NỢ PHẢI TRẢ I. Nợ ngắn hạn 1. Phải trả người bán ngắn hạn 2. Lãi vay phải trả ngắn hạn 3. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn II. Nợ dài hạn 1. Trái phiếu phải trả dài hạn D - VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn cổ phần thường 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 300 310 311 319 320 330 339 400 410 411 421 | 12.000 2.000 10.000 90.000 70.000 76.000 | |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) | 440 | 260.000 |
a. Tính hệ số thanh toán hiện hành?
b. Tính hệ số thanh toán nhanh?
c. Tính hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu?
BÀI GIẢI
a. Hệ số thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn = (55.000 + 39.000 + 45.000 + 15.000) / (12.000 + 2.000 + 10.000) = 6,42
b. Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải thu ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn = (55.000 + 39.000) / (12.000 + 2.000 + 10.000) = 3,92
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu = (12.000 + 2.000 + 10.000)/ (70.000 + 76.000) = 0,78