Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

bonclay

New Member
Hội viên mới
Đề bài: Tại 1 DN xây lắp áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15, hạch toán hàng tồn kho theo phuơng pháp khấu trừ. Trong kỳ có các nghiệp vụ sau(ĐVT:1000 đ)
1-Tính ra phải trả tiền luơng công nhân xây lắp: 100 000, công nhân vận hành máy thi công 50 000, nhân viên quản lý công trường 30 000, cán bộ quản lý doanh nghiệp 20 000
2-Tính và trích các khoản BHXH,BHYT,BHTN,KPCD theo chế độ hiện hành
3-Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch 5 000
4-Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công để tính giá thành công trình xây lắp


1.
1.1)Nợ 622/Có 334: 100 000
1.2)Nợ 623/Có 334: 50 000
1.3)Nợ 627/Có 334: 30 000
1.4)Nợ 642/Có 334: 20 000

NV1 e định khoản như vậy có đúng không vậy?
 
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

Đề bài: Tại 1 DN xây lắp áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15, hạch toán hàng tồn kho theo phuơng pháp khấu trừ. Trong kỳ có các nghiệp vụ sau(ĐVT:1000 đ)
1-Tính ra phải trả tiền luơng công nhân xây lắp: 100 000, công nhân vận hành máy thi công 50 000, nhân viên quản lý công trường 30 000, cán bộ quản lý doanh nghiệp 20 000
2-Tính và trích các khoản BHXH,BHYT,BHTN,KPCD theo chế độ hiện hành
3-Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch 5 000
4-Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công để tính giá thành công trình xây lắp


1.
1.1)Nợ 622/Có 334: 100 000
1.2)Nợ 623/Có 334: 50 000
1.3)Nợ 627/Có 334: 30 000
1.4)Nợ 642/Có 334: 20 000

NV1 e định khoản như vậy có đúng không vậy?

Định khoản như vậy là đúng rùi, nhưng ko ai viết như vậy đâu. :D

Nợ 622: 100 000
Nợ 623: 50 000
Nợ 627: 30 000
Nợ 642: 20 000
Có 334: 200 000
 
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

Định khoản như vậy là đúng rùi, nhưng ko ai viết như vậy đâu. :D

Nợ 622: 100 000
Nợ 623: 50 000
Nợ 627: 30 000
Nợ 642: 20 000
Có 334: 200 000
e cám ơn bác :D
 
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

Đề bài: Tại 1 DN xây lắp áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15, hạch toán hàng tồn kho theo phuơng pháp khấu trừ. Trong kỳ có các nghiệp vụ sau(ĐVT:1000 đ)
1-Tính ra phải trả tiền luơng công nhân xây lắp: 100 000, công nhân vận hành máy thi công 50 000, nhân viên quản lý công trường 30 000, cán bộ quản lý doanh nghiệp 20 000
2-Tính và trích các khoản BHXH,BHYT,BHTN,KPCD theo chế độ hiện hành
3-Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch 5 000
4-Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công để tính giá thành công trình xây lắp


1.
1.1)Nợ 622/Có 334: 100 000
1.2)Nợ 623/Có 334: 50 000
1.3)Nợ 627/Có 334: 30 000
1.4)Nợ 642/Có 334: 20 000

NV1 e định khoản như vậy có đúng không vậy?

về trích trc phải cho nợ 622/có 335
rồi sau đó trả thì ghi nợ 335 có 334
chứ sao lại ghi luôn như vậy nhỉ :lasao:
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

1. Tính lương phải trả
Nợ 622: 100 000
Nợ 6231: 50 000
Nợ 6271: 30 000
Nợ 6421: 20 000
Có 334: 200 000
2. Tính và trích các khoản BHXH,BHYT,BHTN,KPCD theo chế độ hiện hành
Nợ 622 : 23,000
Nợ 6231: 11,500
Nợ 6271: 6,900
Nợ 6421: 4,600
Có 3382: 4,000
Có 3383:34,000
Có 3384:6,000
Có 3389:2,000
3. Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch
Nợ tk 622= 5,000
có tk 335 = 5,000
4. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công để tính giá thành công trình xây lắp
K/c lương và các khoản trích theo lương
Nợ tk 154 = 221,400
có tk 622 = 123,000
có tk 6271 = 36,900
có tk 6231 = 61,500
K/c sang giấ vốn:
Nợ tk 632/có tk 154 = 221,400
K/c để xác định kết quả
Nợ tk 911 = 246,000
có tk 632 = 221,400
có tk 6421 = 24,600
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

+Nghiệp vụ 1: bạn làm đúng rồi
Đi làm thì thế này: bằng excel hoặc access hoặc một số phầm mềm nó thế này
1.1)Nợ 622/Có 334: 100 000
1.2)Nợ 623/Có 334: 50 000
1.3)Nợ 627/Có 334: 30 000
1.4)Nợ 642/Có 334: 20 000
Còn đi học thế này, misa , fast accuoting ….nó cũng thế này
Nợ 622: 100 000
Nợ 623: 50 000
Nợ 627: 30 000
Nợ 642: 20 000
Có 334: 200 000
=> cả hai đều đúng

+Nghiệp vụ 3: Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch
Nợ 622/ có 335 = 5.000
Đợi có bảo lũ họ nghĩ thật sự thì trích vào lương: nghỉ đánh bài tổ tôm vui lắm he he
Nợ 335/ có 334
Thiếu thì trích thêm: Nợ 622/ có 335 thừa thì rút lại Nợ 335/ có 622
+ Nghiệp vụ 2: cái này là đi học chứ ko phải đi làm à nha , đi học dựa vào hợp đồng lao động và lương căn bản mà trích

Đi làm thì thế này:
Doanh Nghiệp chịu = BHXH = 17%
1.1)Nợ 622/Có 3383: 100 000 x 17%= 17.000
1.3)Nợ 627/Có 3383: (30 000 +50 000 )*17%= 13.600
1.4)Nợ 642/Có 3383: 20 000 x 17% = 3.400

Người lao động chịu chịu = BHXH = 7%
1.1)Nợ 334/Có 3383: 100 000 x 7%= 7.000
1.3)Nợ 334/Có 3383: (30 000 +50 000 )*7%= 5.600
1.4)Nợ 334/Có 3383: 20 000 x 7% = 1.400

Doanh Nghiệp chịu = BHYT = 3%
1.1)Nợ 622/Có 3384: 100 000 x 3%= 3.000
1.3)Nợ 627/Có 3384: (30 000 +50 000 )*3%= 2.400
1.4)Nợ 642/Có 3384: 20 000 x 3% = 600

Người lao động chịu chịu = BHYT = 1.5%
1.1)Nợ 334/Có 3384: 100 000 x 1.5%= 1.500
1.3)Nợ 334/Có 3384: (30 000 +50 000 )* 1.5%= 1.200
1.4)Nợ 334/Có 3384: 20 000 x 1.5% = 300

Doanh Nghiệp chịu = BHTN = 1%
1.1)Nợ 622/Có 3389: 100 000 x 1%= 1.000
1.3)Nợ 627/Có 3389: (30 000 +50 000 )* 1%= 8.00
1.4)Nợ 642/Có 3389: 20 000 x 1% = 200
Người lao động chịu chịu= BHTN = 1%
1.1)Nợ 334/Có 3389: 100 000 x 1%= 1.000
1.3)Nợ 334/Có 3389: (30 000 +50 000 )* 1%= 8.00
1.4)Nợ 334/Có 3389: 20 000 x 1% = 200

Doanh Nghiệp chịu = KPCĐ = 2%
1.1)Nợ 622/Có 3382: 100 000 x 2%= 2.000
1.3)Nợ 627/Có 3382: (30 000 +50 000 )* 2%= 1.600
1.4)Nợ 642/Có 3382: 20 000 x 2% = 400




Còn đi học thế này:

1.1)Nợ 622= 100 000 x 17%= 17.000
1.3)Nợ 627= (30 000 +50 000 )*17%= 13.600
1.4)Nợ 642= 20 000 x 17% = 3.400
Có 3383: 200 000 x 17% =24.000

Nợ 334/ có 3383 = 200 000 x 7%=14.000


Doanh Nghiệp chịu = BHYT = 3%
1.1)Nợ 622: 100 000 x 3%= 3.000
1.3)Nợ 627: (30 000 +50 000 )*3%= 2.400
1.4)Nợ 642: 20 000 x 3% = 600
Có 3384=200 000 x 3%=6.000
Nợ 334/ có 3384 = 200 000 x 1.5%=3.000

Doanh Nghiệp chịu = BHTN = 1%
1.1)Nợ 622: 100 000 x 1%= 1.000
1.3)Nợ 627: (30 000 +50 000 )* 1%= 8.00
1.4)Nợ 642: 20 000 x 1% = 200
Có 3389=200 000 x 1%=2.000
Nợ 334/ có 3389 = 200 000 x 1%=2.000

Doanh Nghiệp chịu = KPCĐ = 2%
1.1)Nợ 622: 100 000 x 2%= 2.000
1.3)Nợ 627: (30 000 +50 000 )* 2%= 1.600
1.4)Nợ 642: 20 000 x 2% = 400
Có 3382 =200.000*2%=4.000


=> cả hai đều đúng


---------- Post added at 10:01 ---------- Previous post was at 09:52 ----------

Kết chuyển tính giá thành 154:
Nợ 154=48.400+126.000+50 000=224.400
Có 621=0
Có 622=100 000+5.000+17.000+3.000+1.000=126.000
Có 623=50 000
Có 627=30 000+13.600+2.400+8.00+1.600=48.400


---------- Post added at 10:05 ---------- Previous post was at 10:01 ----------

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ 911/ có 642 = 20 000+3.400+600+200+400=24.600


---------- Post added at 10:06 ---------- Previous post was at 10:05 ----------

:k5041412::k5041412::k5041412::k5041412::k5041412::daotac: làm kế toán ăn mì tôm tính tiền tỉ
 
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

Nợ tk 154 = 123,000+61,500+36,900 = 221,400
Có 622 = 100,000 + ( 100,000 * 23% ) = 123,000
Có 6231 = 50,000 + ( 50,000 * 23% ) = 61,500
Có 6271 = 30,000 + ( 30,000 * 23% ) = 36,900

[/COLOR]Kết chuyển tính giá thành 154:
Nợ 154=48.400+126.000+50 000=224.400
Có 621=0
Có 622=100 000+5.000+17.000+3.000+1.000=126.000
Có 623=50 000
Có 627=30 000+13.600+2.400+8.00+1.600=48.400



Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ 911/ có 642 = 20 000+3.400+600+200+400=24.600


[
 
Ðề: Kế toán tiền luơng. E định khoản như thế này có đúng không mọi người?

- Tỷ lệ các khoản trích theo lương giai đoạn 2012 - 2013
images



Nợ tk 154 = 123,000+61,500+36,900 = 221,400
Có 622 = 100,000 + ( 100,000 * 23% ) = 123,000
Có 6231 = 50,000 + ( 50,000 * 23% ) = 61,500
Có 6271 = 30,000 + ( 30,000 * 23% ) = 36,900

[/COLOR]Kết chuyển tính giá thành 154:
Nợ 154=48.400+126.000+50 000=224.400
Có 621=0
Có 622=100 000+5.000+17.000+3.000+1.000=126.000
Có 623=50 000
Có 627=30 000+13.600+2.400+8.00+1.600=48.400



Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ 911/ có 642 = 20 000+3.400+600+200+400=24.600


[


---------- Post added at 10:36 ---------- Previous post was at 10:35 ----------

TÀI KHOẢN 623
CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG
Tài khoản này dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây, lắp công trình trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện xây, lắp công trình theo phương thức thi công hỗn hợp vừa thủ công vừa kết hợp bằng máy.
Trường hợp doanh nghiệp thực hiện xây lắp công trình hoàn toàn theo phương thức bằng máy thì không sử dụng Tài khoản 623 “Chi phí sử dụng máy thi công” mà hạch toán toàn bộ chi phí xây lắp trực tiếp vào các TK 621, 622, 627.
Không hạch toán vào TK 623 khoản trích về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn tính trên lương phải trả công nhân sử dụng xe, máy thi công. Phần chi phí sử dụng máy thi công vượt trên mức bình thường không tính vào giá thành công trình xây lắp mà được kết chuyển ngay vào TK 632.:hah:

---------- Post added at 10:39 ---------- Previous post was at 10:36 ----------

- Tài khoản 6231 - Chi phí nhân công: Dùng để phản ánh lương chính, lương phụ, phụ cấp lương phải trả cho công nhân trực tiếp điều khiển xe, máy thi công, phục vụ máy thi công như: Vận chuyển, cung cấp nhiên liệu, vật liệu... cho xe, máy thi công.
Tài khoản này không phản ánh khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo quy định hiện hành được tính trên lương của công nhân sử dụng xe, máy thi công. Các khoản trích này được phản ánh vào Tài khoản 627 "Chi phí sản xuất chung".


1. Tính lương phải trả
Nợ 622: 100 000
Nợ 6231: 50 000
Nợ 6271: 30 000
Nợ 6421: 20 000
Có 334: 200 000
2. Tính và trích các khoản BHXH,BHYT,BHTN,KPCD theo chế độ hiện hành
Nợ 622 : 23,000
Nợ 6231: 11,500
Nợ 6271: 6,900
Nợ 6421: 4,600
Có 3382: 4,000
Có 3383:34,000
Có 3384:6,000
Có 3389:2,000
3. Trích trước tiền luơng công nhân xây lắp nghỉ bão lũ theo kế hoạch
Nợ tk 622= 5,000
có tk 335 = 5,000
4. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công để tính giá thành công trình xây lắp
K/c lương và các khoản trích theo lương
Nợ tk 154 = 221,400
có tk 622 = 123,000
có tk 6271 = 36,900
có tk 6231 = 61,500
K/c sang giấ vốn:
Nợ tk 632/có tk 154 = 221,400
K/c để xác định kết quả
Nợ tk 911 = 246,000
có tk 632 = 221,400
có tk 6421 = 24,600
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top