1. Mua 1 lô hàng theo hoá đơn GTGT : giá mua chưa thuế 300, thuế VAT 10%, tiền hàng chưa thanh toán. Số hàng mua đã xử lý như sau:
- Bán giao tay ba 1/2 lô hàng, thặng số tiêu thụ 20%, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng séc 100, số còn lại ký nhận nợ
- Gửi bán thẳng 1/3 lô hàng , giá bán chưa có thuế 120thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển do doanh nghiệp chịu chi bằng TM 2,1 (hoá đơn thuế GTGT 5%)
- Nhập kho số hàng còn lại, kiểm nhận thiếu một số hàng giá chưa có thuế là 2 chưa rõ nguyên nhân. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho đã được cán bộ thu mua thanh toán 1,05 (hoá đơn GTGT 5%)
2. Nhận giấy báo nhận hàng và chấp nhận thanh toán của khách hàng về số hàng gửi bán kỳ trước, giá bán chưa có thuế 220, thặng số tiêu thụ 10%, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển đã chi hộ cho khách hàng 4,2 bằng TM (hoá đơn GTGT 5%)
3. Mua 20 cố phiếu công ty X mệnh giá 10 / 1 cổ phiếu, giá mua 9,8 / 1 cổ phiếu. Thanh toán bằng tiền gửi NH. Chi phí môi giới thanh toán bằng TM 1,1 trong đó thuế GTGT10%
4. Mua cửa hàng theo hoá đơn GTGT: tổng giá thanh toán 352, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
5. Nhân được sao kê của NH:
- Báo có về việc khách hàng thanh toán tiền lô hàng gửi bán thẳng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu cho khách hàng 1%
- Báo nợ về việc trích TGNH trả nợ người bán tiền mua hàng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu được hưởng 2%
6. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình NG 250, đã KH 240, phế liệu thu hồi bán thu bằng TM giá chưa có thuế 10, thuế GTGT 10%, chi phí thanh lý thuế ngoài chưa thanh toán 2,2 trong đó thuế GTGT 0,2
7. Nhận 1 máy tính do đơn vị bạn biếu tặng trị giá 8. Trong ngày báo hỏng 1 tủ kính ở bộ phận bán hàng trị giá 6, đã phân bổ 4,5 khách hàng bồi thường 0,6 bằng TM
8. CPKD phát sinh trong kỳ:
- Lương NVBH 10, NVQL 15
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định
- Phân bổ chi phí CCDC sử dụng trong BH 2, QL 1
- Trích KH TSCĐ ở bộ phận BH 16, ở BP QL 20
Mình định khoản như vậy các bạn xem có đúng không giùm mình nhé:
1. – Mua hàng :
N 156: 300
N 133: 30
C 331: 330
_ Bán tay ba
+ N 112: 100
N 131: 98
C 511: 180
C 3331: 18
+ N 632: 150
C 156: 150
_ Gửi bán thẳng
+ N 131: 132
C 511: 120
C 3331: 12
+ N 157: 102
N 133: 0.1
C 156 : 100
C 111: 2.1
_ Nhập kho thiếu : chưa làm được
2. – N 131 : 242
C 511 : 220
C 3331: 22
- N 632 : 200
C 157: 200
- N 157 : 4
N 133:0.2
C 111: 4.2
3. - Nợ 121 : 200
Có 112 : 196
Có 515 : 4
- Nợ 121 : 1
Nợ 133 : 0.1
Có 111 : 1.1
4. - Nợ 211: 320
Nợ 133: 32
Có 112: 352
- N 414 : 320
C 411: 320
5. – NV 1:
+ N 632 : 102
C 157: 102
+ N 112: 130.68
N 635: 1.32
C 131: 132
_ NV 2:
N 331: 330
C 112: 323.4
C 515: 6.6
6. – N 214 : 240
N 811: 10
C 211 : 250
- N 111: 11
C 711: 10
C 3331: 1
- N 811: 2
N 133: 0.2
C 331: 2.2
7. – N 142: 8
C 711: 8
_ N 111 : 0.6
N 641: 4.5
N 811: 0.9
C 153 : 6
8. – N 641: 10
N 642: 15
C 334: 25
- N 641: 1.7
N 642: 2.55
C 338: 4.25
- N 641 : 2
N 642: 1
C 153: 3
- N 641 : 16
N 642: 20
C 214: 36
Rất mong các bạn giúp đỡ sớm vì mình sắp phải nộp bài tập rồi
- Bán giao tay ba 1/2 lô hàng, thặng số tiêu thụ 20%, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng séc 100, số còn lại ký nhận nợ
- Gửi bán thẳng 1/3 lô hàng , giá bán chưa có thuế 120thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển do doanh nghiệp chịu chi bằng TM 2,1 (hoá đơn thuế GTGT 5%)
- Nhập kho số hàng còn lại, kiểm nhận thiếu một số hàng giá chưa có thuế là 2 chưa rõ nguyên nhân. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho đã được cán bộ thu mua thanh toán 1,05 (hoá đơn GTGT 5%)
2. Nhận giấy báo nhận hàng và chấp nhận thanh toán của khách hàng về số hàng gửi bán kỳ trước, giá bán chưa có thuế 220, thặng số tiêu thụ 10%, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển đã chi hộ cho khách hàng 4,2 bằng TM (hoá đơn GTGT 5%)
3. Mua 20 cố phiếu công ty X mệnh giá 10 / 1 cổ phiếu, giá mua 9,8 / 1 cổ phiếu. Thanh toán bằng tiền gửi NH. Chi phí môi giới thanh toán bằng TM 1,1 trong đó thuế GTGT10%
4. Mua cửa hàng theo hoá đơn GTGT: tổng giá thanh toán 352, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
5. Nhân được sao kê của NH:
- Báo có về việc khách hàng thanh toán tiền lô hàng gửi bán thẳng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu cho khách hàng 1%
- Báo nợ về việc trích TGNH trả nợ người bán tiền mua hàng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu được hưởng 2%
6. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình NG 250, đã KH 240, phế liệu thu hồi bán thu bằng TM giá chưa có thuế 10, thuế GTGT 10%, chi phí thanh lý thuế ngoài chưa thanh toán 2,2 trong đó thuế GTGT 0,2
7. Nhận 1 máy tính do đơn vị bạn biếu tặng trị giá 8. Trong ngày báo hỏng 1 tủ kính ở bộ phận bán hàng trị giá 6, đã phân bổ 4,5 khách hàng bồi thường 0,6 bằng TM
8. CPKD phát sinh trong kỳ:
- Lương NVBH 10, NVQL 15
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định
- Phân bổ chi phí CCDC sử dụng trong BH 2, QL 1
- Trích KH TSCĐ ở bộ phận BH 16, ở BP QL 20
Mình định khoản như vậy các bạn xem có đúng không giùm mình nhé:
1. – Mua hàng :
N 156: 300
N 133: 30
C 331: 330
_ Bán tay ba
+ N 112: 100
N 131: 98
C 511: 180
C 3331: 18
+ N 632: 150
C 156: 150
_ Gửi bán thẳng
+ N 131: 132
C 511: 120
C 3331: 12
+ N 157: 102
N 133: 0.1
C 156 : 100
C 111: 2.1
_ Nhập kho thiếu : chưa làm được
2. – N 131 : 242
C 511 : 220
C 3331: 22
- N 632 : 200
C 157: 200
- N 157 : 4
N 133:0.2
C 111: 4.2
3. - Nợ 121 : 200
Có 112 : 196
Có 515 : 4
- Nợ 121 : 1
Nợ 133 : 0.1
Có 111 : 1.1
4. - Nợ 211: 320
Nợ 133: 32
Có 112: 352
- N 414 : 320
C 411: 320
5. – NV 1:
+ N 632 : 102
C 157: 102
+ N 112: 130.68
N 635: 1.32
C 131: 132
_ NV 2:
N 331: 330
C 112: 323.4
C 515: 6.6
6. – N 214 : 240
N 811: 10
C 211 : 250
- N 111: 11
C 711: 10
C 3331: 1
- N 811: 2
N 133: 0.2
C 331: 2.2
7. – N 142: 8
C 711: 8
_ N 111 : 0.6
N 641: 4.5
N 811: 0.9
C 153 : 6
8. – N 641: 10
N 642: 15
C 334: 25
- N 641: 1.7
N 642: 2.55
C 338: 4.25
- N 641 : 2
N 642: 1
C 153: 3
- N 641 : 16
N 642: 20
C 214: 36
Rất mong các bạn giúp đỡ sớm vì mình sắp phải nộp bài tập rồi