Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: (Đơn vị: 1000d)
1. dùng TGNH thanh toán bớt số nợ vay ngắn hạn ngân hàng đến hạn trả: 60.000.
Nợ TK 131: 60.000
Có TK 112: 60.000.
2. Người mua thanh toán nợ bằng tiền mặt: 50.000.
Nợ TK 111:50.000
Có TK 112:50.000
3. Dùng tiền mặt trả nợ người bán 100.000
Nợ TK 331:100.000
Có TK 111:100.000
4. Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá vốn 70.000
Nợ TK 157: 70.000
Có TK 155: 70.000
5. Vay ngắn hạn ngân hàng 50.000 để ứng trước tiền hàng cho người bán.
Nợ TK 331: 50.000
Có TK 311: 50.000
6. Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận: 10.000
Nợ TK 421: 10.000
Có TK 414: 10.000
7. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Nhà nước 15.000
< không biết. Xác định hộ em luôn. Hihi>
8. Nộp thuế thu nhập DN cho nhà nước bằng chuyển khoản 15.000
Nợ TK 333: 15.000
Có TK 112: 15.000.
Xem giúp em nha.
1. dùng TGNH thanh toán bớt số nợ vay ngắn hạn ngân hàng đến hạn trả: 60.000.
Nợ TK 131: 60.000
Có TK 112: 60.000.
2. Người mua thanh toán nợ bằng tiền mặt: 50.000.
Nợ TK 111:50.000
Có TK 112:50.000
3. Dùng tiền mặt trả nợ người bán 100.000
Nợ TK 331:100.000
Có TK 111:100.000
4. Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá vốn 70.000
Nợ TK 157: 70.000
Có TK 155: 70.000
5. Vay ngắn hạn ngân hàng 50.000 để ứng trước tiền hàng cho người bán.
Nợ TK 331: 50.000
Có TK 311: 50.000
6. Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận: 10.000
Nợ TK 421: 10.000
Có TK 414: 10.000
7. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Nhà nước 15.000
< không biết. Xác định hộ em luôn. Hihi>
8. Nộp thuế thu nhập DN cho nhà nước bằng chuyển khoản 15.000
Nợ TK 333: 15.000
Có TK 112: 15.000.
Xem giúp em nha.