Trắc nghiệm tổng hợp 30

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
301. Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc ghi nhận:
a. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng cho đơn đặt hàng
b. Một chủng loại nguyên vật liệu sử dụng
c. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng nhiều đơn đặt hàng
d. b và c đều đúng

302. Khi xuất nguyên vật liệu trục tiếp để sử dụng cho đơn đặt hàng, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:

a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Nguyên vật liệu (TK 152)

b. NỢ TK TK Nguyên vật liệu (TK 152)
CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331)
d. c và b đều đúng

303. Khi xác định tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp thực hiện đơn đặt hàng, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:

a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Lương và các khoản phải trả cho người lao động (TK 334)

b. NỢ TK Chi phí sản xuất chung (TK 627)
CÓ TK Lương và các khoản phải trả cho người lao động (TK 334)
c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331)
d. c và b đều đúng

304. Khi phân bổ chi phí sản xuất chung cho đơn đặt hàng, cho công việc, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:

a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Chi phí sản xuất chung (TK 627)

b. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331)
c. NỢ TK TK Nguyên vật liệu (TK 152)
CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
d. a và c đều đúng

305. Khi đơn đặt hàng hoàn thành, thành phẩm sẽ được chuyển từ bộ phận sản xuất sang nhập kho thành phẩm, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:

a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331)
b. NỢ TK Thành phẩm (TK 155)
CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)

c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331).
d. a và c đều đúng.

306. Để xác định chi phí sản xuất chung ước tính cho từng đơn đặt hàng, cho từng công việc, căn cứ vào:

a. Tổng chi phí nhân công trực tiếp công phát sinh cho đơn đặt hàng
b. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính và tổng giờ công phát sinh cho từng đơn đặt hàng
c. Tổng giờ công phát sinh cho đơn đặt hàng d. Tổng giờ máy phát sinh cho đơn đặt hàng

307. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính được tính như sau:

a. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính = Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh cho đơn hàng/Tổng mức độ hoạt động ước tính cho đơn đặt hàng
b. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính = Tổng chi phí sản xuất chung ước tính/Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ
c. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính = Tổng chi phí sản xuất phát sinh/Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ
d. a và b đều đúng

308. Chi phí sản xuất chung phân bổ thiếu là:

a. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ
b. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ
c. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế bằng với chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ
d. Tổng chi phí sản xuất thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất dự toán

309. Khi doanh nghiệp chưa tận dụng hết năng lực hoạt động, năng lực hoạt động còn nhàn rỗi thì:

a. Chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ < 0
b. Chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ = 0
c. a và b đều đúng
d. Chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ > 0

310. Nếu chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính lớn và ảnh hưởng trọng yếu thì được phân bổ cho các đối tượng có liên quan như:

a. Sản phẩm dở dang đầu kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán
b. Chỉ phân bổ cho thành phẩm tồn kho
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán
d. Chỉ phân bồ cho giá vốn hàng bán
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top