Trắc nghiệm tổng hợp 20

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
191. Trong các câu dưới đây, câu nào phù hợp nhất với khái niệm trọng yếu trong kiểm toán:
a. Trọng yếu được xác định chính xác bằng cách tham khảo hướng dẫn của chuẩn mực kế toán
b. Trọng yếu chỉ phụ thuộc vào số tiền của vấn đề được xem xét trong mối quan hệ với các khoản mục khác trên báo cáo tài chính
c. Trọng yếu phụ thuộc vào bản chất của khoản mục hơn là số tiền của khoản mục
d. Trọng yếu là vấn đề thuộc lĩnh vực xét đoán nghề nghiệp

192. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng đối với khoản mục doanh thu:
a. Việc ghi sót các hóa đơn bán hàng do hóa đơn không được đánh số liên tục
b. Doanh nghiệp mới đưa vào sử dụng một phần mềm theo dõi doanh thu tự động
c. Do cạnh tranh, doanh nghiệp buộc phải chấp nhận đổi hàng hóa hoặc trả lại tiền nếu khách yêu cầu
d. Các lệnh bán hàng không được xét duyệt bởi người có thẩm quyền

193. Trong trường hợp rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp:
a. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó giảm đi
b. Rủi ro phát hiện sẽ cao
c. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
d. Rủi ro sai sót trọng yếu cao

194. Thí dụ nào sau đây là yếu tố dẫn đến rủi ro phát hiện:
a. Những thiếu sót trong thực hiện thủ tục kiểm soát
b. Áp dụng thủ tục kiểm toán không phù hợp với mục tiêu kiểm toán
c. Sự thay đổi phương thức kinh doanh dẫn đến việc gia tăng khả năng sai sót của khoản mục
d. Nhiều thủ tục kiểm soát được thiết kế nhưng không được thực hiện trên thức tế

195. Rủi ro sai sót trọng yếu ở cấp cơ sở dẫn liệu bao gồm:
a. Rủi ro kinh doanh & rủi ro kiểm soát
b. Rủi ro tiềm tàng & rủi ro phát hiện
c. Rủi ro kinh doanh & rủi ro tiềm tàng
d. Rủi ro tiềm tàng & rủi ro kiểm soát

196. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận tăng lên, thì kiểm toán viên :
a. Tăng thử nghiệm cơ bản
b. Giảm thử nghiệm cơ bản
c. Tăng thử nghiệm kiểm soát
d. Giảm thử nghiệm kiểm soát

197. Khi phát hiện có hành vi không tuân thủ pháp luật và các quy định, kiểm toán viên phải
a. Thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp về hành vi đó của đơn vị làm ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
b. Tất cả các câu trên
c. Xem xét hành vi đó là vô tình cố ý
d. Xem xét khả năng liệu đơn vị có còn những vi phạm khác nữa hay không

198. Loại thư xác nhận trong đó yêu cầu khách hàng gửi trả trực tiếp cho kiểm toán viên, trong đó nêu rõ là họ có đồng ý với số dư nợ hay không là thư xác nhận loại :
a. Thư xác nhận dạng phủ định
b. Thư xác nhận dạng gián tiếp
c. Thư xác nhận dạng trực tiếp
d. Thư xác nhận dạng khẳng định

199. Thí dụ nào dưới đây là rủi ro kiểm soát:
a. Các nhân viên không tuân thủ quy định của công ty
b. Giám đốc được trả lương theo lợi nhuận
c. Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán
d. Hàng tồn kho có giá trị cao và kích thước nhỏ

200. Thí dụ nào dưới đây là về rủi ro kiểm soát:
a. Khoản mục dự phòng giảm giá hàng tồn kho
b. Thư xác nhận các khoản phải thu khách hàng của đơn vị kiểm toán do kiểm toán viên thực hiện không phát hiện được sai sót trọng yếu
c. Khi lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải tìm hiểu rủi ro kiểm soát
d. Các khoản chi quỹ của đơn vị không được xét duyệt
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top