Đề thi liên thông KTQD đợt 2 năm 2011 !!!!
Câu 1:Công ty X sử dụng NVL chính A (NLA) để sản xuất SP B (SPB). Đầu tháng 6/2011, NLA tồn kho: 6.000kg, đơn giá: 50.000 đ/kg. Trong tháng 6/2011, tình hình nhập, xuất NLA như sau:
1.Ngày 2/6, thu mua và nhập kho 14000 kg, dơn giá chưa có thuế GTGT: 52000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA là 10%, Công ty đa thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.
2.Ngày 4/6, Cty xuất kho 8000 kgg NLA đê sản xuất SPB.
3.Ngày 8/6, thu mua và nhập kho 10000 kgg, đơn giá chủa thuế GTGT : 55000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA la 10%, Công ty chưa thanh toán cho người bán.
4.Ngày 15/6, xuất kho 8000 kg để sản xuất SPB.
Yêu cầu: Tính giá NLA xuất kho theo phương pháp NT - XT , định khoản các ngiệp vụ ?
Câu 2: Đầu tháng 6/2011, cty nói trên đang có 5000 SPB dở dang, giá phí của 1 SP dở dang: 48000 đ(tính giá SP dở dang theo NL chính). Trong tháng 6, chi phí và kết quả sản xuất của cty như sau (ngoài chi phí NLA đã phát sinh ở câu 1):
1.Vật liệu phụ xuất dùng chế biến SPB: 15.000.000 đ, dùng để bảo dương thiết bị sản xuất SPB: 5.000.000 đ.
2.Tính ra tiền lương CNSX SPB: 100.000.000 đ, nhân viên quản lý phân xưởng: 5.000.000 đ, nhân viên bảo dưỡng thiết bị SX SPB: 3.000.000
3.Các khoản trích theo lương (BHXH BHYT BHTN KPCĐ) tính vào chi phí bằng 23% tiền lương.
4.Khấu hao TSCD của phân xưởng SX SPB: 10.000.000
5.Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa trả tiền : 8.000.000
6.Ngày 10/6, nhập kho 10.000 SPB
7.Ngày 35/6, nhập kho 9000 SPB
8.Ngayf 30/6, kiểm kê xác định được 2000 SPB dở dang.
Yếu cầu: Tính giá thành SPB hoàn thành trong tháng, định khoản các nghiệp vụ?
Câu 3: Đầu tháng 6/2011, cũn tại Cty X nói trên có 15000 SPB tồn kho, giá thành thực tế: 56.000 đ/sp. Trong tháng có tinh hình tiêu thụ như sau:
1.Ngày 11/6, xuất kho 12.000sp đẻ chuyển đến cho khách hàng K, giá bán ghi trên hợp đồng chưa có thuế GTGT: 90.000 đ/SPB, thứ GTGT 10%
2.ngày 20/6, xuất kho giao cho khách hàng 12.00 SPB, khách hàng chấp nhận thanh toán theo giá thanh toán: 99.000 đ/SPB.
3.Ngày 26/6, khách hàng K chấp nhận thanh toán toàn bộ SPB ở nghiệp vụ 1 theo giá ghi trên hợp đông.
Yêu cầu: Xác định giá vốn, doanh thu và lãi gộp biết rằng cty tính giá SPB xuất kho theo phương pháp NS - XT. Định khoản các nghiệp vụ ??
Câu 4: Qua tài liệu và kết quả của các câu 1 2 3, hãy phản ánh vào sơ đồ chữ T.
Câu 5: Trong trueoeng hợp cty X tính giá NLA xuất kho theo p/p binh quân sau mỗi lần nhập và tính giá SPB xuất kho theo p/p NT - XT thì lãi gộp trong tháng 6 la bao nhiêu??(các điều kiện khác không thay đổi
trả lời:
Câu 1 :
Ngày 2/6
Nợ TK 152: 728 000 000
Nợ TK 133: 72 800 000
Có TK112: 800 800 000
Ngày 4/6
Trị giá xuất kho của 8000 kg VLA = (6000 * 50000) + (2000 * 52000) = 404 000 000
Nợ TK 621 :404 000 000
Có TK 152:404 000 000
Ngày 8/6
Nợ TK 152 : 550 000 000
Nợ Tk 133: 55 000 000
Có Tk 331 : 605 000 000
Ngày 15/6
Trị giá XK 8000 kg NLA : 8000 * 52000= 416 000 000
Nợ Tk 621 : 416 000 000
Có Tjk 152 : 416 000 000
Câu 2:
1. N 621: 15 000 000
N 627 : 5 000 000
C 152 : 20 000 000
2. N 622 : 100 000 000
N 627 :8 000 000
C 334 : 108 000 000
3. N 622 : 23 000 000
N 627 : 1 840 000
C 338 : 24 840 000
4.N 627 : 10 000 000
C 214 :10 000 000
5. N 627 : 8 000 000
C 331 : 8 000 000
Tập hợp cpsx:
N 154 : 990 840 000
C 621 : 835 000 000\
C 622: 123 000 000
C 627 : 32 840 000
Chi phí dở dang cuối tháng:
Cddck= 5000 * 48000 + 835 000 000/ 19000 +2000 * 2000 = 102 380 952,4
Bnagr tính giá thành sp B
KMCP Cdddk Cps Cddck Z Zdv
NVLTT 240 000 000 835 000 000 102 380 952,4 972 619 047,6 51190, 476
NCTT - 123 000 000 - 123 000 000 6 473,684
CPsxc - 32 840 000 - 32 840 000 1 728,421
Cộng 240 000 000 990 840 000 102 380 952,4 1 128 459 048 59 392, 58147
N 155 : 1 128 459 048
C 154 1 128 459 048
Câu 3:
1. ngày 11/6
trị giá Xk của 12000 sp : 12000* 59392,58147 = 712 710 978
N 157 : 712 710 978
C 155: 712 710 978
ngày 20/6
trị giá Xk cuủa 12000 sp : 7000 * 59392,58147 + 5000 * 56000 = 695 748 070
N 632 : 695 748 070
C 155 :695 748 070
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
3. Ngày 26/6
N 632 : 712 710 978
C 157: 712 710 978
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
xd gia von hang ban : 1 408 459 048
Doanh thu bán hàng 2160 000 000
lợi nhuận gộp từ hd bán hàng : 751 540 952
Câu 5: nếu cty a tính giá NVL a theo phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập thì lãi gộp vẫn là : 751 540 952
Đề thi liên thông KTQD đợt 2 năm 2011 !!!!
Câu 1:Công ty X sử dụng NVL chính A (NLA) để sản xuất SP B (SPB). Đầu tháng 6/2011, NLA tồn kho: 6.000kg, đơn giá: 50.000 đ/kg. Trong tháng 6/2011, tình hình nhập, xuất NLA như sau:
1.Ngày 2/6, thu mua và nhập kho 14000 kg, dơn giá chưa có thuế GTGT: 52000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA là 10%, Công ty đa thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.
2.Ngày 4/6, Cty xuất kho 8000 kgg NLA đê sản xuất SPB.
3.Ngày 8/6, thu mua và nhập kho 10000 kgg, đơn giá chủa thuế GTGT : 55000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA la 10%, Công ty chưa thanh toán cho người bán.
4.Ngày 15/6, xuất kho 8000 kg để sản xuất SPB.
Yêu cầu: Tính giá NLA xuất kho theo phương pháp NT - XT , định khoản các ngiệp vụ ?
Câu 2: Đầu tháng 6/2011, cty nói trên đang có 5000 SPB dở dang, giá phí của 1 SP dở dang: 48000 đ(tính giá SP dở dang theo NL chính). Trong tháng 6, chi phí và kết quả sản xuất của cty như sau (ngoài chi phí NLA đã phát sinh ở câu 1):
1.Vật liệu phụ xuất dùng chế biến SPB: 15.000.000 đ, dùng để bảo dương thiết bị sản xuất SPB: 5.000.000 đ.
2.Tính ra tiền lương CNSX SPB: 100.000.000 đ, nhân viên quản lý phân xưởng: 5.000.000 đ, nhân viên bảo dưỡng thiết bị SX SPB: 3.000.000
3.Các khoản trích theo lương (BHXH BHYT BHTN KPCĐ) tính vào chi phí bằng 23% tiền lương.
4.Khấu hao TSCD của phân xưởng SX SPB: 10.000.000
5.Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa trả tiền : 8.000.000
6.Ngày 10/6, nhập kho 10.000 SPB
7.Ngày 35/6, nhập kho 9000 SPB
8.Ngayf 30/6, kiểm kê xác định được 2000 SPB dở dang.
Yếu cầu: Tính giá thành SPB hoàn thành trong tháng, định khoản các nghiệp vụ?
Câu 3: Đầu tháng 6/2011, cũn tại Cty X nói trên có 15000 SPB tồn kho, giá thành thực tế: 56.000 đ/sp. Trong tháng có tinh hình tiêu thụ như sau:
1.Ngày 11/6, xuất kho 12.000sp đẻ chuyển đến cho khách hàng K, giá bán ghi trên hợp đồng chưa có thuế GTGT: 90.000 đ/SPB, thứ GTGT 10%
2.ngày 20/6, xuất kho giao cho khách hàng 12.00 SPB, khách hàng chấp nhận thanh toán theo giá thanh toán: 99.000 đ/SPB.
3.Ngày 26/6, khách hàng K chấp nhận thanh toán toàn bộ SPB ở nghiệp vụ 1 theo giá ghi trên hợp đông.
Yêu cầu: Xác định giá vốn, doanh thu và lãi gộp biết rằng cty tính giá SPB xuất kho theo phương pháp NS - XT. Định khoản các nghiệp vụ ??
Câu 4: Qua tài liệu và kết quả của các câu 1 2 3, hãy phản ánh vào sơ đồ chữ T.
Câu 5: Trong trueoeng hợp cty X tính giá NLA xuất kho theo p/p binh quân sau mỗi lần nhập và tính giá SPB xuất kho theo p/p NT - XT thì lãi gộp trong tháng 6 la bao nhiêu??(các điều kiện khác không thay đổi
trả lời:
Câu 1 :
Ngày 2/6
Nợ TK 152: 728 000 000
Nợ TK 133: 72 800 000
Có TK112: 800 800 000
Ngày 4/6
Trị giá xuất kho của 8000 kg VLA = (6000 * 50000) + (2000 * 52000) = 404 000 000
Nợ TK 621 :404 000 000
Có TK 152:404 000 000
Ngày 8/6
Nợ TK 152 : 550 000 000
Nợ Tk 133: 55 000 000
Có Tk 331 : 605 000 000
Ngày 15/6
Trị giá XK 8000 kg NLA : 8000 * 52000= 416 000 000
Nợ Tk 621 : 416 000 000
Có Tjk 152 : 416 000 000
Câu 2:
1. N 621: 15 000 000
N 627 : 5 000 000
C 152 : 20 000 000
2. N 622 : 100 000 000
N 627 :8 000 000
C 334 : 108 000 000
3. N 622 : 23 000 000
N 627 : 1 840 000
C 338 : 24 840 000
4.N 627 : 10 000 000
C 214 :10 000 000
5. N 627 : 8 000 000
C 331 : 8 000 000
Tập hợp cpsx:
N 154 : 990 840 000
C 621 : 835 000 000\
C 622: 123 000 000
C 627 : 32 840 000
Chi phí dở dang cuối tháng:
Cddck= 5000 * 48000 + 835 000 000/ 19000 +2000 * 2000 = 102 380 952,4
Bnagr tính giá thành sp B
KMCP Cdddk Cps Cddck Z Zdv
NVLTT 240 000 000 835 000 000 102 380 952,4 972 619 047,6 51190, 476
NCTT - 123 000 000 - 123 000 000 6 473,684
CPsxc - 32 840 000 - 32 840 000 1 728,421
Cộng 240 000 000 990 840 000 102 380 952,4 1 128 459 048 59 392, 58147
N 155 : 1 128 459 048
C 154 1 128 459 048
Câu 3:
1. ngày 11/6
trị giá Xk của 12000 sp : 12000* 59392,58147 = 712 710 978
N 157 : 712 710 978
C 155: 712 710 978
ngày 20/6
trị giá Xk cuủa 12000 sp : 7000 * 59392,58147 + 5000 * 56000 = 695 748 070
N 632 : 695 748 070
C 155 :695 748 070
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
3. Ngày 26/6
N 632 : 712 710 978
C 157: 712 710 978
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
xd gia von hang ban : 1 408 459 048
Doanh thu bán hàng 2160 000 000
lợi nhuận gộp từ hd bán hàng : 751 540 952
Câu 5: nếu cty a tính giá NVL a theo phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập thì lãi gộp vẫn là : 751 540 952
Đề thi liên thông KTQD đợt 2 năm 2011 !!!!
Câu 1:Công ty X sử dụng NVL chính A (NLA) để sản xuất SP B (SPB). Đầu tháng 6/2011, NLA tồn kho: 6.000kg, đơn giá: 50.000 đ/kg. Trong tháng 6/2011, tình hình nhập, xuất NLA như sau:
1.Ngày 2/6, thu mua và nhập kho 14000 kg, dơn giá chưa có thuế GTGT: 52000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA là 10%, Công ty đa thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.
2.Ngày 4/6, Cty xuất kho 8000 kgg NLA đê sản xuất SPB.
3.Ngày 8/6, thu mua và nhập kho 10000 kgg, đơn giá chủa thuế GTGT : 55000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT của NLA la 10%, Công ty chưa thanh toán cho người bán.
4.Ngày 15/6, xuất kho 8000 kg để sản xuất SPB.
Yêu cầu: Tính giá NLA xuất kho theo phương pháp NT - XT , định khoản các ngiệp vụ ?
Câu 2: Đầu tháng 6/2011, cty nói trên đang có 5000 SPB dở dang, giá phí của 1 SP dở dang: 48000 đ(tính giá SP dở dang theo NL chính). Trong tháng 6, chi phí và kết quả sản xuất của cty như sau (ngoài chi phí NLA đã phát sinh ở câu 1):
1.Vật liệu phụ xuất dùng chế biến SPB: 15.000.000 đ, dùng để bảo dương thiết bị sản xuất SPB: 5.000.000 đ.
2.Tính ra tiền lương CNSX SPB: 100.000.000 đ, nhân viên quản lý phân xưởng: 5.000.000 đ, nhân viên bảo dưỡng thiết bị SX SPB: 3.000.000
3.Các khoản trích theo lương (BHXH BHYT BHTN KPCĐ) tính vào chi phí bằng 23% tiền lương.
4.Khấu hao TSCD của phân xưởng SX SPB: 10.000.000
5.Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa trả tiền : 8.000.000
6.Ngày 10/6, nhập kho 10.000 SPB
7.Ngày 35/6, nhập kho 9000 SPB
8.Ngayf 30/6, kiểm kê xác định được 2000 SPB dở dang.
Yếu cầu: Tính giá thành SPB hoàn thành trong tháng, định khoản các nghiệp vụ?
Câu 3: Đầu tháng 6/2011, cũn tại Cty X nói trên có 15000 SPB tồn kho, giá thành thực tế: 56.000 đ/sp. Trong tháng có tinh hình tiêu thụ như sau:
1.Ngày 11/6, xuất kho 12.000sp đẻ chuyển đến cho khách hàng K, giá bán ghi trên hợp đồng chưa có thuế GTGT: 90.000 đ/SPB, thứ GTGT 10%
2.ngày 20/6, xuất kho giao cho khách hàng 12.00 SPB, khách hàng chấp nhận thanh toán theo giá thanh toán: 99.000 đ/SPB.
3.Ngày 26/6, khách hàng K chấp nhận thanh toán toàn bộ SPB ở nghiệp vụ 1 theo giá ghi trên hợp đông.
Yêu cầu: Xác định giá vốn, doanh thu và lãi gộp biết rằng cty tính giá SPB xuất kho theo phương pháp NS - XT. Định khoản các nghiệp vụ ??
Câu 4: Qua tài liệu và kết quả của các câu 1 2 3, hãy phản ánh vào sơ đồ chữ T.
Câu 5: Trong trueoeng hợp cty X tính giá NLA xuất kho theo p/p binh quân sau mỗi lần nhập và tính giá SPB xuất kho theo p/p NT - XT thì lãi gộp trong tháng 6 la bao nhiêu??(các điều kiện khác không thay đổi
trả lời:
Câu 1 :
Ngày 2/6
Nợ TK 152: 728 000 000
Nợ TK 133: 72 800 000
Có TK112: 800 800 000
Ngày 4/6
Trị giá xuất kho của 8000 kg VLA = (6000 * 50000) + (2000 * 52000) = 404 000 000
Nợ TK 621 :404 000 000
Có TK 152:404 000 000
Ngày 8/6
Nợ TK 152 : 550 000 000
Nợ Tk 133: 55 000 000
Có Tk 331 : 605 000 000
Ngày 15/6
Trị giá XK 8000 kg NLA : 8000 * 52000= 416 000 000
Nợ Tk 621 : 416 000 000
Có Tjk 152 : 416 000 000
Câu 2:
1. N 621: 15 000 000
N 627 : 5 000 000
C 152 : 20 000 000
2. N 622 : 100 000 000
N 627 :8 000 000
C 334 : 108 000 000
3. N 622 : 23 000 000
N 627 : 1 840 000
C 338 : 24 840 000
4.N 627 : 10 000 000
C 214 :10 000 000
5. N 627 : 8 000 000
C 331 : 8 000 000
Tập hợp cpsx:
N 154 : 990 840 000
C 621 : 835 000 000\
C 622: 123 000 000
C 627 : 32 840 000
Chi phí dở dang cuối tháng:
Cddck= 5000 * 48000 + 835 000 000/ 19000 +2000 * 2000 = 102 380 952,4
Bnagr tính giá thành sp B
KMCP Cdddk Cps Cddck Z Zdv
NVLTT 240 000 000 835 000 000 102 380 952,4 972 619 047,6 51190, 476
NCTT - 123 000 000 - 123 000 000 6 473,684
CPsxc - 32 840 000 - 32 840 000 1 728,421
Cộng 240 000 000 990 840 000 102 380 952,4 1 128 459 048 59 392, 58147
N 155 : 1 128 459 048
C 154 1 128 459 048
Câu 3:
1. ngày 11/6
trị giá Xk của 12000 sp : 12000* 59392,58147 = 712 710 978
N 157 : 712 710 978
C 155: 712 710 978
ngày 20/6
trị giá Xk cuủa 12000 sp : 7000 * 59392,58147 + 5000 * 56000 = 695 748 070
N 632 : 695 748 070
C 155 :695 748 070
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
3. Ngày 26/6
N 632 : 712 710 978
C 157: 712 710 978
N 131 : 1 188 000 000
C 511: 1 080 000 000
C 333: 108 000 000
xd gia von hang ban : 1 408 459 048
Doanh thu bán hàng 2160 000 000
lợi nhuận gộp từ hd bán hàng : 751 540 952
Câu 5: nếu cty a tính giá NVL a theo phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập thì lãi gộp vẫn là : 751 540 952
Vừa thi xong nè
Câu 1 (1 điểm): Tất cả các DN đều phảI đánh giá lại TSCĐ vào thời điểm cuối năm tài chính trước khi lập báo cáo kế toán là đúng hay sai? GiảI thích?
Trả lời: sai vì DN chỉ đc đánh giá lại TSCĐ khi có quyết định yêu cầu đánh giá lại TSCĐ của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 2 (2 điểm): trong pham vi các tình huống sau, anh(chị) hãy cho biết tình huống nào cho thấy tình hình kinh doanh của DN trong kỳ tới là khả quan nhất (các điều kiện khác đều giống nhau:
a. Chi phí trả trước (số dư Nợ TK 242): 10.000.000đ, Chi phí phảI trả (số dư có TK 335): 100.000.000đ.
b. Chi phí trả trước: 100.000.000đ, Chi phí phảI trả: 10.000.000đ
c. Chi phí trả trước: 120.000.000đ, Chi phí phảI trả: 10.000.000đ
d. Chi phí trả trước: 100.000.000đ, Chi phí phảI trả: 100.000.000đ
Trả lời: a
Câu 3 (2 điểm) Khi xác định giá trị còn lại TSCĐ hữu hình của DN cuối kỳ thì trong các tình huống sau anh(chị) hãy cho biết tình huống nào là đúng nhất:
a. Số dư cuối kỳ TK 211
b. Số dư cuối kỳ TK 214
c. Số dư cuối kỳ TK 211 trừ (-)Số dư cuối kỳ TK 214 (2141)
d. Số dư cuối kỳ TK 211 trừ (+)Số dư cuối kỳ TK 214 (2141)
Trả lời: C
Câu 4 (5điểm)
Ngày 13/6/N công ty X mua sắm và đưa vào sử dụng thiết bị K ở bộ phận SX, giá mua chưa thuế GTGT : 656.000.000đ, thuế suất GTGT: 10%, chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá chưa có thuế GTGT: 4.000.000đ, thuế suất GTGT: 5%, tất cả các khoản chi trên đều chưa trả tiền cho người bán (hình thức thanh toán: chuyển khoản). thời gian sử dụng dự kiến của thiết bị K là 10 năm.
Ngày 1/6/N+3, công ty X tiến hành nâng cấp dể tăng thêm tính năng hoạt động cho thiết bị K, chi phí nâng cấp bao gồm: Nguyên vật liệu xuất kho: 50.000.000đ ; phảI trả đơn vị nhận thầu: 77.000.000đ (trong đó thuế GTGT được khấu trừ: 7.000.000đ) ; ngày hoàn thành sửa chữa: 13/6/N+3.
Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ mua sắm thiết bị K, biết rằng, nguồn vốn sử dụng để mua sắm là nguồn vốn đầu tư XDCB.
2. Định khoản nghiệp vụ sửa chữa nâng cấp thiết bị K
3. Giả sử, đến ngày 10/9/N+5, công ty X tiến hành nhượng bán thiết bị K cho công ty B, công ty B chấp nhận mua theo giá đã có thuế GTGT 10%: 440.000.000đ. Hãy định khoản nghiệp vụ nhượng bán thiết bị K, biết rằng: Công ty tính khấu hao thiết bị K theo phương pháp đường thẳng và sau khi nâng cấp thời gian khấu hao của thiết bị K không thay đổi.
4. Nếu ở ngày 13/6/N, hình thức thanh toán tiền mua và các phí tổn trước sử dụng của thiết bị K bằng tiền mặt thì mức khấu hao hằng năm của thiết bị K là bao nhiêu?
Trả lời:
1. Định khoản nghiệp vụ mua sắm thiết bị K
a. Nợ 211 : 656.000.000
Nợ 133: 65.600.000
Có 331: 721.600.000
b. Nợ 211: 4.000.000
Nợ 133: 200.000
Có 331: 4.200.000
c. Nợ 441 660.000.000
Có 411
2. Định khoản nghiệp vụ nâng cấp:
a. Nợ 241 : 120.000.000
Nợ 133: 7.000.000
Có 152: 50.000.000
Có 331: 77.000.000
b. Nợ 211 120.000.000
Có 241
3. Định khoản nghiệp vụ nhượng bán:
- Tính giá trị còn lại của TSCĐ K trước khi tiến hành nâng cấp:
+) Mức khấu hao của TSCĐ K tính đến 13/6/N+3:
+) Giá trị còn lại của TSCĐ:
660.000.000 - 132.000.000 = 528.000.000
- Giá trị TSCĐ sau khi nâng cấp:
528.000.000 + 120.000.000 = 648.000.000
- Mức khấu hao của TSCĐ K đến 10/9/N+5:
- Giá trị còn lại của TSCĐ K tính đến thời điểm nhượng bán:
648.000.000 - 208.285.714,3 = 439.714.285,7
Định khoản :
a. Nợ 214: 208.285.714,3
Nợ 811: 439.714.285,7
Có 211: 648.000.000
b. Nợ 331: 440.000.000
Có 711: 400.000.000
Có 3331: 40.000.000
4. Nếu ở ngày 13/6/N, hình thức thanh toán tiền mua và các phí tổn trước sử dụng của thiết bị K bằng tiền mặt thì mức khấu hao hằng năm của thiết bị K sẽ thay đổi, lúc này
Đề thi liên thông KTQD đợt 2 năm 2011 !!!!
5.Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa trả tiền : 8.000.00
trả lời:
Ntk 627 / ctk 331: 8tr
sao lại cho vào tk 637 vậy bạn?
Thương mại thì t ko biết, nhưng HVTC bán hồ sơ từ 30/7 đến 10/8 b nhé. hồ sơ của trường bán ý, không phải của mấy cơ sở liên kết đâu. trên web của trường có mà. b vào Cho m?ng b?n ??n v?i Website H?c vi?n Ti chnh mà xemcó ai biết thời gian tuyển liên thông của Thương mại và Học viện tài chính hem, sao tìm trên mạng toàn thông tin của các trang quảng cáo chứ web của các trường đó ko có tin báo tuyển (