TN tổng hợp 6

Đan Thy

Member
Hội viên mới
104. Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được ,
kế toán phản ánh
A. Nợ TK 3132/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
C. Nợ TK3133/ Có TK 3132
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
105. Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả
Nợ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 462/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
106. Khi hoàn thành dự án tín dụng , khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh
phi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461
B. Nợ TK 313/ Có TK 461
C. Nợ TK 462/ Có TK 461
D. Nợ TK 5118/Có TK 461
107. Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn
kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 461/ Có TK 2141
B. Nợ TK 661/ Có TK 2141
C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141
D. Nợ TK 661/ Có TK 3373
108. Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào
sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình
thành tài sản cố định như sau:
A. Nợ TK 661/ Có TK 466
B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
109. Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động
sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh
A. Chuyển sang tài khoản 3373
B. Chuyển sang tài khoản 441
C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412
D. Ghi nhận tăng tài sản cố định
110. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh
A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413
B. Kết chuyển sang tài khoản 441
C. Ghi nhận tăng tài sản cố định
D. Chuyển sang tài khoản 3372
111. Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp
A. Đúng
B. Sai
112. Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để
sử dụng kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661/ Có TK 3371
B. Nợ TK 661/ Có TK 152
C. Nợ TK 3371/ Có TK 152
D. Nợ TK 4611/ Có TK 152
113. Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 153/ Có TK 3371
B. Nợ TK 153/ Có TK 661
C. Nợ TK 153/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3371
114. Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường
xuyân kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/Có TK 461
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
115. Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì
kế toán phản ánh:
A.Nợ TK 211/ Có TK 521
B.Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461
D.Tất cả các trường hợp đều đúng
116. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
117. Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi
tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118
B. Nợ TK 466/ Có TK 3118
C. Nợ TK 411/ Có TK 3118
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
118. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản
ánh
A.Nợ TK 466/ Có TK 214
B.Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D.Nợ TK 631/ Có TK 214
119. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán
phản ánh
A.Nợ TK 466/ Có TK 214
B.Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D.Nợ TK 631/ Có TK 214
120. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng
cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh
A.Nợ TK 466/ Có TK 214
B.Nợ TK 631/ Có TK 431,333
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D.Nợ TK 631/ Có TK 214
121. Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh
A. Nợ TK 2412/ Có TK 336
B. Nợ TK 2412/ Có TK 312
C. Nợ TK 2412/ Có TK 441
D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311
122. Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hoàn
thành được kết chuyển
A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413
B. Nợ TK 661/ Có TK 2413
C. Nợ TK 461/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3372
123. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc
nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 661/ Có TK 2413
B. Nợ TK 3372/Có TK 2413
C. Nợ TK 661/ Có TK 3372
D. Nợ TK 461/ Có TK 2413
124. Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt
động thường xuyên , kế toán phản ánh
A. Nợ TK 152/ Có TK 3318
B. Nợ TK 152/ Có TK 342
C. Nợ TK 661/ Có TK 3318
D. Nợ TK 661/ Có TK 342
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top