TN tổng hợp 5

Đan Thy

Member
Hội viên mới
84. Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Q. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
R. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
S. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
T. Tẩt cả các trường hợp trên
85.Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà
nước được hạch toán vào
A.TK 5118
B.TK 421
C.TK 431,333
D.TK 431,333,5118
86.Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh
doanh được hạch toán vào
A.TK 5118
B.TK 421
C.TK 431,333
D.TK 421,5118
87.Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán
phản ánh
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
88.Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế
toán phản ánh
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
89.Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
90.Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán

A.Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B.Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D.Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
91.Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được
phản ánh
A.Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B.Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D.Nợ TK 3118/ Có TK 511
92.Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị
kế toán ghi
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B.Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D.Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
93.Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng , kế toán phản ánh:
U. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
V. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
W.Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
X. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
94.Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
95.Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
96.Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo
phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
97.Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng
C. Không Có số dư
D. Tuỳ trường hợp cụ thể’
98.Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp , kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai
99.Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị
kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
100. Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng
101. Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 661/ Có TK 335
D. Nợ TK 661/Có TK 334
102. Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:
A. Nợ TK 1211/Có TK 111
B. Nợ TK 2218/Có TK 111
C. Nợ TK 3131/Có TK 111
D. Nợ TK 3118/Có TK 111
103. Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top