Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ nguồn NSNN bao gồm:
a.Thời gian sử dụng ≥ 1 năm và nguyên giá ≥ 5.000.000 ₫
b. Thời gian sử dụng ≥ 1 năm và nguyên giả ≥ 10.000.000 ₫
c.Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000 ₫ 5 nguyên giá ≤ 10.000.000 ₫
d.abc đều sai
Câu 2“Xây dựng một nhà kho để chứa vật tư dùng cho hoạt động HCSN. TỪ thông tin này có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
A.Tinh chất, đặc điểm tài sản
C.Mục đích sử dụng tài sản
B.Nguồn gốc hình thành tài sản
D.a, b, c đều đúng
Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tượng ghi nhận hao mòn?
a. TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN
b. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
c. TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
d. b và c
Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi nào?
a. Cuối mỗi năm tài chính
C. Thủ trưởng đơn vị yêu cầu
b. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thường được thực hiện định kỳ vào khi nào?
a. Cuối mỗi ngày
c. Cuối mỗi quý
b. Cuối mỗi tháng
d. Cuối mỗi năm
Câu 6: Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000 đ, trong đó thuế GTGT là 4.000.000 đ. Chi phí trước khi sử dụng là 2.000.000 đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ này là:
a. 42.000.000 ₫
c. 50.000.000 ₫
b. 44.000.000 ₫
d. 46.000.000 ₫
Câu 7: TSCĐ được mua sắm từ nguồn phí được khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng TSCĐ, kế toán còn phản ảnh:
a. Có TK 014
b. Nợ TK 3373 / Có TK 36631
d. a và b đúng
c. Nợ TK 3373 / Có TK 3664
Câu 8: Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:
a. Nợ TK 411, 214 / Có TK 211
b. Nợ TK 138, 214 / Có TK 211
d. Nợ TK 632, 214 / Có TK 211
c. Nợ TK 811, 214 / Có TK 211
a.Thời gian sử dụng ≥ 1 năm và nguyên giá ≥ 5.000.000 ₫
b. Thời gian sử dụng ≥ 1 năm và nguyên giả ≥ 10.000.000 ₫
c.Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000 ₫ 5 nguyên giá ≤ 10.000.000 ₫
d.abc đều sai
Câu 2“Xây dựng một nhà kho để chứa vật tư dùng cho hoạt động HCSN. TỪ thông tin này có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
A.Tinh chất, đặc điểm tài sản
C.Mục đích sử dụng tài sản
B.Nguồn gốc hình thành tài sản
D.a, b, c đều đúng
Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tượng ghi nhận hao mòn?
a. TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN
b. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
c. TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
d. b và c
Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi nào?
a. Cuối mỗi năm tài chính
C. Thủ trưởng đơn vị yêu cầu
b. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thường được thực hiện định kỳ vào khi nào?
a. Cuối mỗi ngày
c. Cuối mỗi quý
b. Cuối mỗi tháng
d. Cuối mỗi năm
Câu 6: Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000 đ, trong đó thuế GTGT là 4.000.000 đ. Chi phí trước khi sử dụng là 2.000.000 đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ này là:
a. 42.000.000 ₫
c. 50.000.000 ₫
b. 44.000.000 ₫
d. 46.000.000 ₫
Câu 7: TSCĐ được mua sắm từ nguồn phí được khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng TSCĐ, kế toán còn phản ảnh:
a. Có TK 014
b. Nợ TK 3373 / Có TK 36631
d. a và b đúng
c. Nợ TK 3373 / Có TK 3664
Câu 8: Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:
a. Nợ TK 411, 214 / Có TK 211
b. Nợ TK 138, 214 / Có TK 211
d. Nợ TK 632, 214 / Có TK 211
c. Nợ TK 811, 214 / Có TK 211