TL - Chương 3: Kế toán TSCĐ và xây dựng cơ bản 1

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Bài 3.1

Tại 1 đơn vị HCSN có các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ như sau:

1. Rút dự toán chi hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên, giá mua chưa thuế 50.000.000 đ, thuế GTGT 10%Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt 3.000.000 đ

2. Chuyển TGKB thuộc nguồn kinh phí NSNN cấp qua dự toán chi hoạt động để mua 1 TSCĐ hữu hình phải qua lắp đặt, chạy thử, giá mua chưa thuế 100.000.000 đ thuế GTGT 10%Chi phí lắp đặt chạy thử trả bằng tiền mặt 15.000.000 đ. Công việc lắp đặt, chạy thử hoàn thành và bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng cho hoạt động chuyên môn.

3. Nhân viên tạm ứng tiền đi mua TSCĐ hữu hình 3.000.000 đ3.

4. Chuyển TGKB thuộc nguồn phi được khấu trừ, để lại mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho HCSN, giá mua chưa thuế 45.000.000 đ, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng 2.500.000 đ. Nhân viên đã thanh toán phần tạm ứng còn thừa bằng tiền mặt

5. Chi tiền mặt mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi, lấy từ quỹ phúc lợi giá mua chưa thuế 60.000.000 đthuế GTGT 10%.

6. Tiếp nhận một TSCĐ hữu hình được điều chuyển từ đơn vị khác sang theo quyết định của cơ quan cấp trên, dùng cho hoạt động chuyên mônTài sản có nguyên giá 80.000.000 đ, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm (bên điều chuyển tài sản đã sử dụng được 4 năm). Chi phí vận chuyển do bên tiếp nhận trả bằng tiền mặt 1.500.000 đ từ nguồn NSNN

Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK 211.


Bài làm​

1. a) Nợ 211 58000000
Có 366 55000000
Có 111 3000000

b) Có 008 55000000

c) Nợ 337 3000000
Có 366 3000000

2. a) Nợ 2411 125000000
Có 112 110000000
Có 111 15000000

b) Nợ 211 125000000
Có 2411 125000000

c) Nợ 337 125000000
Có 366 125000000

3. Nợ 141 3000000
Có 111 3000000

4. a) Nợ 211 52000000
Có 112 49500000
Có 141 2500000

b) Có 014 52000000

c) Nợ 337 52000000
Có 366 52000000

d) Nợ 111 500000
Có 141 500000

5. a) Nợ 211 66000000
Có 111 66000000

b) Nợ 43121 66000000
Có 43122 66000000

6.a) Nợ 211 80000000
Có 214 32000000
Có 366 48000000

b) Nợ 211 1500000
Có 111 1500000

c) Nợ 337 1500000
Có 366 1500000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top