TL - chương 2: KT tiền, đầu tư tài chính, các khoản phản thu và HTK 2

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Bài 2.6

Tại đơn vị HCSN có các nghiệp vụ liên quan đến các khoản phải thu như sau:

1. Chi tiền mặt trả hộ cho một đơn vị nội bộ về một dịch vụ đã sử dụng có giá chưa thuế 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%.

2. Có quyết định hình thành quỹ phúc lợi do các đơn vị nội bộ phải nộp lên cho đơn vị 25.000.000 đ.

3. Chuyển khoản cho đơn vị bên ngoài mượn 20.000.000 đ.

4. Thu hồi số tiền đã trả hộ ở nghiệp vụ 1 bằng tiền mặt.

5. Đặt cọc tiền thuê hội trường tổ chức hội nghị 2.000.000 ₫ bằng tạm ứng.

6. Thu tiền mặt do các đơn vị nội bộ nộp quỹ phúc lợi lên theo quyết định ở nghiệp vụ 2.

7. Hội nghị bị hủy ngang, tiền đặt cọc không thu hồi được, phải bỏ.

8. Đơn vị bên ngoài trả số tiền đã mượn ở nghiệp vụ 3 bằng tiền mặt

9. Kiểm kê phát hiện thiếu một lượng vật liệu có giá trị 8.000.000 ₫ chưa rõ nguyên nhân, chờ xử lý.

10. Quyết định xử lý đối với lượng vật liệu thiếu như sau: 50% trừ vào lương của thủ kho, 50% tính vào hao hụt trong định mức. Biết lượng vật liệu này mua từ nguồn NSNN cấp.

Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào các TK 136, 138, 248.


Bài làm
1. Nợ 136 3,3tr
Có 111 3,3tr

2. Nợ 136 25tr
Có 431 25tr

3. Nợ 1388 20tr
Có 112 20tr

4. Nợ 111 3,3tr
Có 136 3,3tr

6. Nợ 111 25tr
Có 136 3,3tr

8. Nợ 111 20tr
Có 152 8tr

9. Nợ 1388 8tr
Có 152 8tr

10. a) Nợ 611 4tr
Nợ 334 4tr
Có 1388 8tr

b) Nợ 366 8tr
Có 511 8tr

Bài 2.7

A – Tại 1 ĐVSN có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau:

1. Trong kỳ, đơn vị tạm tính bổ sung thu nhập cho NLĐ 100.000.000 ₫

2. Đơn vị tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ bằng TGKB 100.000.000 ₫

3. Cuối kỳ, kết chuyển thặng dư sang quỹ bổ sung thu nhập 125.000.000 đồng thời kết chuyển số đã tạm chi bổ sung thu nhập trong kỳ.

B – Tại 1 CQHC có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau: đ

4.Trong kỳ tạm chi bổ sung thu nhập 50.000.000 đ; chi khen thưởng, phúc lợi 20.000.000 đ cho NLĐ bằng tiền mặt.

5. Cuối kỳ, xác định số kinh phí tiết kiệm được là 80.000.000 đ, kết chuyển số đã tạm chi trong kỳ, đồng thời số kinh phí tiết kiệm chưa chi hết được trích quỹ dự phòng ổn định thu nhập. Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào các TK 137 cho từng trường hợp.


Bài làm​
A-1. Nợ 1371 100tr
Có 334 100tr

2. Nợ 334 100tr
Có 112 100tr

3. a) Nợ 421 125tr
Có 431 125tr

b) Nợ 431 100tr
Có 1371 100tr

4. Nợ 1371 50tr
Nợ 1378 20tr
Có 111 70tr

5. Nợ 421 80tr
Có 1371 50tr
Có 1378 20Tr
Có 4315 10tr
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top