P
pé ngốc
Guest
Tài liệu về chi phí sx sản phẩm A và B tại công ty K như sau:
1. Chi phí vật liệu chính tieu hao thực té là 159.985 được phân bổ cho sản phẩm A và B theo định mức hao phí. Biết định mức hao phí cho 1 sản phẩm A là 100 và 1 sản phẩm B là 151
N 621A 49000
C 152A 49000
N 621B 110985
C 152B 110985
2. tỔNG tiền lương phải trả người lao động là 73000 trong đó:
Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm A là 25000
LƯơng trả cho công nhân sản xuất sản phẩm B là 35000
Lương trả cho nhân viên phân xưởng là 4500
Lương trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp là 8500
Nợ tk 622A 25000
Nợ tk 622b 35000
Nợ tk 627 A 1875
Nợ tk 627b 2625
nợ tk 642 8500
Có tk 334 73000
3. Trích BHXH< BHYT < KPCĐ theo tỷ lệ quyddinhj là 23% trên tiền lương phải trả người lao động tính vào chi phí
Nợ tk 622 A 5750
nợ tk 334a 2375
nợ tk 627 a 431,25
CÓ 338 8556,25
n 622b 8050
n 334b 3325
no 627b 603,75
có tk 338 11978,75
chi phí sx chung phân bổ theo tiền lương các bạn xem mình định khoản đúng ko nhé thanks y.
dpthuy92@gmail.com
1. Chi phí vật liệu chính tieu hao thực té là 159.985 được phân bổ cho sản phẩm A và B theo định mức hao phí. Biết định mức hao phí cho 1 sản phẩm A là 100 và 1 sản phẩm B là 151
N 621A 49000
C 152A 49000
N 621B 110985
C 152B 110985
2. tỔNG tiền lương phải trả người lao động là 73000 trong đó:
Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm A là 25000
LƯơng trả cho công nhân sản xuất sản phẩm B là 35000
Lương trả cho nhân viên phân xưởng là 4500
Lương trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp là 8500
Nợ tk 622A 25000
Nợ tk 622b 35000
Nợ tk 627 A 1875
Nợ tk 627b 2625
nợ tk 642 8500
Có tk 334 73000
3. Trích BHXH< BHYT < KPCĐ theo tỷ lệ quyddinhj là 23% trên tiền lương phải trả người lao động tính vào chi phí
Nợ tk 622 A 5750
nợ tk 334a 2375
nợ tk 627 a 431,25
CÓ 338 8556,25
n 622b 8050
n 334b 3325
no 627b 603,75
có tk 338 11978,75
chi phí sx chung phân bổ theo tiền lương các bạn xem mình định khoản đúng ko nhé thanks y.
dpthuy92@gmail.com