Bài 1
Tại một doanh nghiệp sản xuất X có tài liệu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tháng 2/N cótài liệu sau:
1. Mua nguyên vật liệu chính nhập kho, giá theo hoá đơn là 550.000, đã bao gồm thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán.
2. Rút tiền gửi ngân hàng về trả nợ người bán ở nghiệp vụ trên.
3. Tạm ứng cho công nhân đi công tác là 5.000
4. Xuất quĩ tiền mặt gửi vào ngân hàng là 250.000
5. Trị giá NVL chính xuất dùng cho sxkd là 360.000 trong đó:
- Dùng để sản xuất sane phẩm A là 225.000
- Dùng để sản xuất sản phẩm B là 135.000
6. Trị giá vật liệu phụ xuất dùng cho sản xuất kinh doanh tính được là 285.000 trong đó :
- Dùng cho sxsp A là 180.000
- Dùng cho sp B là 90.000
- Dùng cho quản lý phân xưởng: 15.000
7. Tiền lương phải trả cho công nhân viên trong tháng tính được là 290.000 trong đó:
- Cn sản xuất sản phẩm A: 150.000
- Cn sx sản phẩm B : 50.000
- Quản lý phân xưởng: 40.000
- Lương của nhân viên bán hàng là 50.000
8. Trích các khoản trích theo lương theo tỉ lệ qui định.
9. Trích khấu hao TSCĐ dùng vào sản xuất kinh doanh trong tháng là 25.000, khấu hao dùng cho bộ phận bán hàng là 5.000
10. Các khoản diịch vụ mua ngoài phục vụ cho phân xưởng là 10.000, cho bán hàng là 35.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.000
Yêu cầu:
1. Tính giá sản phẩm A và B biết
a. TH 1
Cp sản xuất chung được phân bổ theo chi phí NVLTT
Cuối tháng hoàn thành nhập kho 100sp A, 80 sp B. Không có sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì.
b. TH2:
Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo lương công nhân TT sản xuất
Cuối tháng hoàn thành nhập kho 100sp A, dở dang 20sp, hoàn thành 80sp B.
Sp dở dang cuối tháng đánh giá theo chi phí NVLTT
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TH1:
- CP NVL trực tiếp: - SPA: 225.000 + 180.000 = 405.000
- SPB: 135.000 + 90.000 = 225.000
- CP NC trực tiếp: - SPA: 150.000
- SPB: 50.000
Tập hợp CPSX chung: 150.000 + 40.000 + 25.000 + 10.000 = 90.000
Phân bổ:
SPA = (90.000/630.000) * 405.000 = 57.857,1
SPB = (90.000/630.000) * 225.000 = 32.142,9
Zspa = 0+405.000+150.000+57.857,1 – 0 = 612.857,1
Zđva = 612.857,1/100 = 6.128,571
Zspb = 0+225.000+50.000+32.142,9 – 0 = 307.142,9
Zđvb = 307.142,9/80 = 3.839,3
TH2:
- CP NVL trực tiếp: - SPA: 225.000 + 180.000 = 405.000
- SPB: 135.000 + 90.000 = 225.000
- CP NC trực tiếp: - SPA: 150.000
- SPB: 50.000
Tập hợp CPSX chung: 15.000+40.000+25.000+10.000 = 90.000
Phân bổ:
- SPA: (90.000/200.000)*150 = 67.500
- SPB: (90.000/200.000)*50 = 22.500
Dư cuối kì sản phẩm A: {405.000/(100+20)}x20=67.500
Zspa = 0+405.000+150.000+67.500 – 67.500 = 555.000
Zđva = 555.000/110 = 5.550
Zspb = 0+225.000+50.000+22.500 – 0 = 297.500
Zđvb = 297.500/80 = 3.718,8
2/Định khoản các nghiệp vụ
1. nợ tk 152: 500.000
nợ tk 133: 50.000
có tk 331: 550.000
2. Nợ tk 331: 550.000
có tk 112: 550.000
3. Nợ tk 141: 5.000
có tk 111: 5.000
4. nợ tk 112: 250.000
có tk 111: 250.000
5. Nợ tk 621: 360.000(A:225.000, B: 135.000)
có tk 152: 360.000
6. Nợ tk 621: 270.000(A:180.000, B:90.000)
nợ tk 627: 15.000
có tk 152: 285.000
7. Nợ tk 622: 200.000( A:150.000, B: 50.000)
nợ tk 627: 40.000
nợ tk 641: 50.000
có tk 334: 290.000
8. Nợ tk 622: 46.000
nợ tk 627: 9.200
nợ tk641:11.500
nợ tk 334: 66.700
có tk 338: 94.250
9. nợ tk 627: 25.000
nợ tk 641: 5.000
có tk 214: 30.000
10. nợ tk 627: 10.000
nợ tk 641: 35.000
nợ tk 642: 20.000
có tk 331: 65.000
Tại một doanh nghiệp sản xuất X có tài liệu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tháng 2/N cótài liệu sau:
1. Mua nguyên vật liệu chính nhập kho, giá theo hoá đơn là 550.000, đã bao gồm thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán.
2. Rút tiền gửi ngân hàng về trả nợ người bán ở nghiệp vụ trên.
3. Tạm ứng cho công nhân đi công tác là 5.000
4. Xuất quĩ tiền mặt gửi vào ngân hàng là 250.000
5. Trị giá NVL chính xuất dùng cho sxkd là 360.000 trong đó:
- Dùng để sản xuất sane phẩm A là 225.000
- Dùng để sản xuất sản phẩm B là 135.000
6. Trị giá vật liệu phụ xuất dùng cho sản xuất kinh doanh tính được là 285.000 trong đó :
- Dùng cho sxsp A là 180.000
- Dùng cho sp B là 90.000
- Dùng cho quản lý phân xưởng: 15.000
7. Tiền lương phải trả cho công nhân viên trong tháng tính được là 290.000 trong đó:
- Cn sản xuất sản phẩm A: 150.000
- Cn sx sản phẩm B : 50.000
- Quản lý phân xưởng: 40.000
- Lương của nhân viên bán hàng là 50.000
8. Trích các khoản trích theo lương theo tỉ lệ qui định.
9. Trích khấu hao TSCĐ dùng vào sản xuất kinh doanh trong tháng là 25.000, khấu hao dùng cho bộ phận bán hàng là 5.000
10. Các khoản diịch vụ mua ngoài phục vụ cho phân xưởng là 10.000, cho bán hàng là 35.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.000
Yêu cầu:
1. Tính giá sản phẩm A và B biết
a. TH 1
Cp sản xuất chung được phân bổ theo chi phí NVLTT
Cuối tháng hoàn thành nhập kho 100sp A, 80 sp B. Không có sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì.
b. TH2:
Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo lương công nhân TT sản xuất
Cuối tháng hoàn thành nhập kho 100sp A, dở dang 20sp, hoàn thành 80sp B.
Sp dở dang cuối tháng đánh giá theo chi phí NVLTT
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Lời Giải
1/Tính giá sản phẩm A&BTH1:
- CP NVL trực tiếp: - SPA: 225.000 + 180.000 = 405.000
- SPB: 135.000 + 90.000 = 225.000
- CP NC trực tiếp: - SPA: 150.000
- SPB: 50.000
Tập hợp CPSX chung: 150.000 + 40.000 + 25.000 + 10.000 = 90.000
Phân bổ:
SPA = (90.000/630.000) * 405.000 = 57.857,1
SPB = (90.000/630.000) * 225.000 = 32.142,9
Zspa = 0+405.000+150.000+57.857,1 – 0 = 612.857,1
Zđva = 612.857,1/100 = 6.128,571
Zspb = 0+225.000+50.000+32.142,9 – 0 = 307.142,9
Zđvb = 307.142,9/80 = 3.839,3
TH2:
- CP NVL trực tiếp: - SPA: 225.000 + 180.000 = 405.000
- SPB: 135.000 + 90.000 = 225.000
- CP NC trực tiếp: - SPA: 150.000
- SPB: 50.000
Tập hợp CPSX chung: 15.000+40.000+25.000+10.000 = 90.000
Phân bổ:
- SPA: (90.000/200.000)*150 = 67.500
- SPB: (90.000/200.000)*50 = 22.500
Dư cuối kì sản phẩm A: {405.000/(100+20)}x20=67.500
Zspa = 0+405.000+150.000+67.500 – 67.500 = 555.000
Zđva = 555.000/110 = 5.550
Zspb = 0+225.000+50.000+22.500 – 0 = 297.500
Zđvb = 297.500/80 = 3.718,8
2/Định khoản các nghiệp vụ
1. nợ tk 152: 500.000
nợ tk 133: 50.000
có tk 331: 550.000
2. Nợ tk 331: 550.000
có tk 112: 550.000
3. Nợ tk 141: 5.000
có tk 111: 5.000
4. nợ tk 112: 250.000
có tk 111: 250.000
5. Nợ tk 621: 360.000(A:225.000, B: 135.000)
có tk 152: 360.000
6. Nợ tk 621: 270.000(A:180.000, B:90.000)
nợ tk 627: 15.000
có tk 152: 285.000
7. Nợ tk 622: 200.000( A:150.000, B: 50.000)
nợ tk 627: 40.000
nợ tk 641: 50.000
có tk 334: 290.000
8. Nợ tk 622: 46.000
nợ tk 627: 9.200
nợ tk641:11.500
nợ tk 334: 66.700
có tk 338: 94.250
9. nợ tk 627: 25.000
nợ tk 641: 5.000
có tk 214: 30.000
10. nợ tk 627: 10.000
nợ tk 641: 35.000
nợ tk 642: 20.000
có tk 331: 65.000