Pà con ơi vào đây định khoản giúp mình với?

nhoc so ran

Member
Hội viên mới
Tại một công ty du lịch - dịch vụ phát sinh các nghiệp vụ như sau: (Đơn vị: trđ)
1. Ngày 02/5 Phiếu thu 312/5 - Thu dịch vụ buồng giá chưa thuế: 136000, thuế GTGT 10%.
2. ngày 05/5 Phiếu chi 123/5 - Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch: 14000.
3. Ngày 10/5 Phiếu chi 124 - Tạm ứng công phí cho nhân viên tiếp liệu: 2.500.
4. Ngày 10/5 Phiếu chi 125/5 - Mua thiết bị văn phòng đã bàn giao sử dụng, giá thiết bị chưa thuế 6.000, thuế GTGT 10%.
5. Ngày 25/5 Phiếu chi 126/5 - Chi trả lương kỳ I tháng 5/N: 230.000.
6. Ngày 30/5 Phiếu chi 127/5 - Chi tiền mặt:
Tiền điện dùng cho dịch vụ buồng 6.600, trong đó thuế GTGT 600.
Tiền điện cho quản lý văn phòng 2.200; trong đó thuế GTGT 200.
Tiền nước cho dịch vụ buồng 1.050; trong đó thuế GTGT 50.
Tiền nước cho quản lý văn phòng 210; trong đó thuế GTGT 10.
7. Ngày 30/5 Phiếu chi 128/5 - Chi trả dịch vụ môi giới thuê ngoài tính cho chi phí quản lý phòng: 2.500.
8. Ngày 31/5 Phiếu thu 317/5 - Số tiền quỹ thừa chưa rõ nguyên nhân: 3.500.
Lập sổ cái TK 111( lập sổ cái thì mình biết nhưng còn trên đây là những định khoản mình vừa băn khoăn vừa không biết cho vào tài khoản nào -thank)
 
Ðề: Pà con ơi vào đây định khoản giúp mình với?

3. N 141 2500; c 111 2.500
4. N 642 6000; n 133 600; c 111 6600
5. N 334 230.000; c 111 230.000
 
Ðề: Pà con ơi vào đây định khoản giúp mình với?

1. Ngày 02/5 Phiếu thu 312/5 - Thu dịch vụ buồng giá chưa thuế: 136000, thuế GTGT 10%.
Nợ 111: 149.600
+Có 511: 136.000
+Có 333: 13.600
2. ngày 05/5 Phiếu chi 123/5 - Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch: 14000.
Nợ 641: 14.000
+Có 111: 14.000
3. Ngày 10/5 Phiếu chi 124 - Tạm ứng công phí cho nhân viên tiếp liệu: 2.500.
Nợ 141: 2.500
+Có 111: 2.500
4. Ngày 10/5 Phiếu chi 125/5 - Mua thiết bị văn phòng đã bàn giao sử dụng, giá thiết bị chưa thuế 6.000, thuế GTGT 10%.
Nợ 642: 6.000
Nợ 133: 600
+Có 111: 6.600
5. Ngày 25/5 Phiếu chi 126/5 - Chi trả lương kỳ I tháng 5/N: 230.000.
Nợ 334: 230.000
+Có 111: 230.000
6. Ngày 30/5 Phiếu chi 127/5 - Chi tiền mặt:
Tiền điện dùng cho dịch vụ buồng 6.600, trong đó thuế GTGT 600.
Tiền điện cho quản lý văn phòng 2.200; trong đó thuế GTGT 200.
Tiền nước cho dịch vụ buồng 1.050; trong đó thuế GTGT 50.
Tiền nước cho quản lý văn phòng 210; trong đó thuế GTGT 10.
Nợ 641: 7.000
Nợ 642: 2.200
Nợ 133: 860
+Có 111: 10.060
7. Ngày 30/5 Phiếu chi 128/5 - Chi trả dịch vụ môi giới thuê ngoài tính cho chi phí quản lý phòng: 2.500.
Nợ 641: 2.500
+Có 111: 2.500
8. Ngày 31/5 Phiếu thu 317/5 - Số tiền quỹ thừa chưa rõ nguyên nhân: 3.500.
Nợ 111: 3.500
+Có 3381: 3.500
 
Ðề: Pà con ơi vào đây định khoản giúp mình với?

1.nợ 111:tổng giá
Có 511:136000
có 3331:13.600
2. Nợ 642:140000
có 111:14000
3. Nợ 141:25.00
có 111:2500
4.Nợ 211;6000
nợ 133:600
có 111:6600
5. Nợ 334:230.000
có 111:230.000
còn các nghiệp vụ khác bạn định khoản cho vào chi phí nhé
 
Ðề: Pà con ơi vào đây định khoản giúp mình với?

1.Nợ 111 :149.600
Có 511 :136.000
có 333 : 13.600
2 Nợ 642 :14.000
có :14000
3.Nợ 141 :2500
Có : 2500
4.Nợ 627 :6000
Nợ 133 :600
Có :6600
5.Nợ 334 :230.000
Có :230.000
6.Nợ 641 :7000
Nợ 642 :2200
Nợ 133 :860
Có 111 :10.060
7.Nợ 642 :2500
Có 111 :2500
8.Nợ 111 :3500
Có 338 :3500
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top