Câu 25: Về hình thức biểu hiện thì tài khoản là
a. Chứng từ kế toán b. Báo cáo kế toán c. Sổ kế toán d. Cả 3 đều đúng
Câu 80: tại 1 DN có các tài liệu sau:
- Chi phí SX dở dang đầu kỳ: 500.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 4.000.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 1.000.000
+ Chi phí SX chung: 800.000
+ Chi phí quản lý DN: 1.200.000
+ Chi phí bán hàng: 700.000
- Chi phí SX dở dang cuối tháng: 200.000
Vậy Tổng SP SX hoàn thành trong tháng là:
a. 8.000.000 b. 7.300.000 c. 6.100.000 d. 5.300.000
Câu 81: Nguyên vật liệu xuất dùng 12.000.000 đ (trong đó dùng SXSP 11.000.000, quản lý DN
1.000.000) tiền lương công nhân trực tiếp SX 2.000.000 đ, các khoản trích theo lương tính vào chi phí là
19%, tổng chi phí SX chung 6.000.000đ. Vậy tổng chi phí SX phát sinh trong kỳ:
a. 19.380.000 b. 19.500.000 c. 20.380.000 d.20.500.000
Câu 82: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào trả bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 1562 / Có TK 111 b. Nợ TK 627 / Có TK 111
c. Nợ TK 152 / Có TK 111 d. Nợ TK 642 / Có TK 111
Câu 83: Chi phí vận chuyển, bốc vác thành phẩm trong quá trình tiêu thụ trả bằng tiền mặt. ghi định
khoản:
a. Nợ TK 155 / Có TK 111 b. Nợ TK 627 / Có TK 111
c. Nợ TK 632 / Có TK 111 d. Nợ TK 641 / Có TK 111
Cảm ơn các bạn
a. Chứng từ kế toán b. Báo cáo kế toán c. Sổ kế toán d. Cả 3 đều đúng
Câu 80: tại 1 DN có các tài liệu sau:
- Chi phí SX dở dang đầu kỳ: 500.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 4.000.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 1.000.000
+ Chi phí SX chung: 800.000
+ Chi phí quản lý DN: 1.200.000
+ Chi phí bán hàng: 700.000
- Chi phí SX dở dang cuối tháng: 200.000
Vậy Tổng SP SX hoàn thành trong tháng là:
a. 8.000.000 b. 7.300.000 c. 6.100.000 d. 5.300.000
Câu 81: Nguyên vật liệu xuất dùng 12.000.000 đ (trong đó dùng SXSP 11.000.000, quản lý DN
1.000.000) tiền lương công nhân trực tiếp SX 2.000.000 đ, các khoản trích theo lương tính vào chi phí là
19%, tổng chi phí SX chung 6.000.000đ. Vậy tổng chi phí SX phát sinh trong kỳ:
a. 19.380.000 b. 19.500.000 c. 20.380.000 d.20.500.000
Câu 82: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào trả bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 1562 / Có TK 111 b. Nợ TK 627 / Có TK 111
c. Nợ TK 152 / Có TK 111 d. Nợ TK 642 / Có TK 111
Câu 83: Chi phí vận chuyển, bốc vác thành phẩm trong quá trình tiêu thụ trả bằng tiền mặt. ghi định
khoản:
a. Nợ TK 155 / Có TK 111 b. Nợ TK 627 / Có TK 111
c. Nợ TK 632 / Có TK 111 d. Nợ TK 641 / Có TK 111
Cảm ơn các bạn