Một số thuật ngữ tài chính cần thiết, CELI dành tặng các bạn . Hy vọng chia sẻ này có ích cho bạn :
- revenue: doanh thu
- interest: tiền lãi
Sum at 5% interest
- withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
- offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
- treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
-turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
- inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
-Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies : chính sách tài chính -
Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước -
Foreign currency : ngoại tệ -
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
- price_ boom ; việc giá cả tăng vọt
- hoard/ hoarder ; tích trữ/ người tích trữ
- moderate price : giá cả phải chăng
- monetary activities : hoạt động tiền tệ
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping : bán phá giá
- economic blockade bao vây kinh tế
- guarantee :bảo hành
- Insurance : bảo hiểm
- embargo : cấm vận
- account holder : chủ tài khoản
- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- tranfer : chuyển khoản
- agent : đại lý, đại diện
- customs barrier : hàng rào thuế quan
- invoice : hoá đơn
- mode of payment : phuơng thức thanh toán
- financial year : tài khoá
- joint venture : công ty liên doanh
- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- mortage : cầm cố , thế nợ
- share : cổ phần
- shareholder : người góp cổ phần
- earnest money : tiền đặt cọc
- payment in arrear : trả tiền chậm
- confiscation : tịch thu
- preferential duties : thuế ưu đãi
- National economy : ktế quốc dân
- Economic cooperation : hợp tác ktế
- International economic aid : viện trợ ktế qtế
- Embargo : cấm vận
- Macro-economic : ktế vĩ mô
- Micro-economic : ktế vi mô
- Planned economy : ktế kế hoạch
- Market economy : ktế thị trường
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Regulation : sự điều tiết
- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm
- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Distribution of income : phân phối thu nhập
- Real national income : thu nhập qdân thực tế
- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
- Supply and demand : cung và cầu
- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand : nhu cầu thực tế
- Purchasing power : sức mua
- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
- Managerial skill : kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Undertaking : công việc kinh doanh
- Joint stock company : cty cổ phần
- National firms : các công ty quốc gia
- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
- Holding company : cty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company : cty con
- Co-operative ; hợp tác xã
- Sole agent : đại lý độc quyền
- Fixed capital : vốn cố định
-Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển - Amortization/ -Depreciation : khấu hao
- revenue: doanh thu
- interest: tiền lãi
Sum at 5% interest
- withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
- offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
- treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
-turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
- inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
-Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies : chính sách tài chính -
Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước -
Foreign currency : ngoại tệ -
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
- price_ boom ; việc giá cả tăng vọt
- hoard/ hoarder ; tích trữ/ người tích trữ
- moderate price : giá cả phải chăng
- monetary activities : hoạt động tiền tệ
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping : bán phá giá
- economic blockade bao vây kinh tế
- guarantee :bảo hành
- Insurance : bảo hiểm
- embargo : cấm vận
- account holder : chủ tài khoản
- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- tranfer : chuyển khoản
- agent : đại lý, đại diện
- customs barrier : hàng rào thuế quan
- invoice : hoá đơn
- mode of payment : phuơng thức thanh toán
- financial year : tài khoá
- joint venture : công ty liên doanh
- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- mortage : cầm cố , thế nợ
- share : cổ phần
- shareholder : người góp cổ phần
- earnest money : tiền đặt cọc
- payment in arrear : trả tiền chậm
- confiscation : tịch thu
- preferential duties : thuế ưu đãi
- National economy : ktế quốc dân
- Economic cooperation : hợp tác ktế
- International economic aid : viện trợ ktế qtế
- Embargo : cấm vận
- Macro-economic : ktế vĩ mô
- Micro-economic : ktế vi mô
- Planned economy : ktế kế hoạch
- Market economy : ktế thị trường
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Regulation : sự điều tiết
- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm
- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Distribution of income : phân phối thu nhập
- Real national income : thu nhập qdân thực tế
- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
- Supply and demand : cung và cầu
- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand : nhu cầu thực tế
- Purchasing power : sức mua
- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
- Managerial skill : kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Undertaking : công việc kinh doanh
- Joint stock company : cty cổ phần
- National firms : các công ty quốc gia
- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
- Holding company : cty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company : cty con
- Co-operative ; hợp tác xã
- Sole agent : đại lý độc quyền
- Fixed capital : vốn cố định
-Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển - Amortization/ -Depreciation : khấu hao