Tên tk Số dư Tên tk Số dư
Máy móc thiết bị 240,000 KHLK máy móc thiết bị 70,000
Thương phiếu phải trả 30,000 KHLK thiết bị Văn phòng 20,000
Tiền 180,000 Hàng tồn kho 50,000
Các khoản phải trả 55,000 Vốn csh Aland 165,000
Các khoản phải thu 40,000 Vốn csh John 300,000
Đầu tư ngắn hạn 20,000 Thiết bị văn phòng 110,000
nhờ mọi người chỉ cho em biết em làm bài tập này sai ở đâu:
Cty ABC ghi chép, hạch toán kế toán theo phương pháp KKĐK, ngày 01/06/2009 có số dư các tài khoản như trên.
Trong tháng 6 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. ngày 1/6 cty mua 200 cổ phiếu của cty E với giá 130/cp. Cty trả thêm hoa hồng môi giới là 300.
2. ngày 2/6 mua hàng của cty X trị giá hàng 160,000, cty thanh toán ngay 50% số còn lại viết một giấy hẹn nợ với thời hạn thanh toán 90 ngày, lãi suất 12%/năm. Chi phí vận chuyển đã thanh toán cho cty vận chuyển là 1,000.
3. ngày 7/6 đổi 1 thiết bị văn phòng cũ lấy một thiết bị văn phòng mới trị giá tb mới là 100,000. thiết bị cũ đc đánh giá 85,000. thiết bị mới dự tính sử dụng trong 12 năm, khấu hao theo phương pháp tuyến tính, kế toán tính khấu hao luôn trong tháng.
4. ngày 12/6 bán hàng cho cty Y trị giá hàng bán 195,000. khách hàng thanh toán ngay 65,000. số còn lại viết một giấy hẹn nợ với điều kiện thanh toán 2/10; n/30.
5. ngày 19/6 thanh toán thương phiếu đến hạn trả, tổng số tiền phải trả là 36,000.
6. ngày 27/6 cty Y trả lại số hàng đã mua ngày 12 trị giá hàng trả là 5,000. đồng thời thanh toán số còn lại.
7. ngày 29/6 thanh toán tiền lương tháng 6 cho người lao động số tiền 10,000
8. ngày 30/6 nhận và thanh toán hóa đơn tiền vận chuyển hán hàng trị giá 1,300; cùng ngày nhận được giấy báo các khoản phải thanh toán về:
- tiền sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 1,500
- tiền điện nước: 1,000.
* yêu cầu:
1. định khoản và thực hiện bút toán điều chỉnh
2. khóa sổ, lên sổ cái các tk
3. lập báo cáo thu nhập và bảng CĐKT ngày 30/6/2009.
Phần định khoản em làm được nhưng em chưa hiểu phần kết chuyển ntn cho đúng. Anh xem giúp em làm sai ở đâu được không ạ!
1. nợi tk “đầu tư ngắn hạn”/ có tk “ tiền” :26,300
2a. nợ tk “mua hàng”:160,000
có tk “tiền”: 80,000
có tk “phải trả người bán”: 80,000
2b. nợ tk “chi phí vận chuyển mua hàng”/ có tk “tiền” :1,000
3. nợ tk “thiết bị văn phòng”: 100,000
nợ tk “ KHTBVP” : 20,000
nợ tk “lỗ do trao đổi” : 5,000
có tk “TBVP” : 110,000
có tk “tiền” : 15,000
4. nợ tk “tiền” : 65,000
Nợ tk “phải thu khách hàng” : 130,000
Có tk “doanh thu bán hàng” :195,000
5. nợ tk “thương phiếu phải trả” : 30,000
nợ tk “chi phí lãi vay” : 6,000
có tk “ tiền” : 36,000
6. nợ tk “tiền” : 125,000
nợ tk “hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán” : 5,000
có tk “phải thu khách hàng” : 130,000
7. nợ tk “chi phí lương” / có tk “tiền” : 10,000
8a. nợ tk “chi phí vận chuyển bán hàng”/ có tk “tiền” : 1,500
8b. nợ tk “ cp sửa chữa thường xuyên TSCĐ” : 1,500
Nợ tk “cp điện nước” : 1,000
Có tk “ chi phí phải trả” : 2,500
* các bút toán kết chuyển tại các nghiệp vụ:
Nv 2. nợ tk “chi phí lãi vay”/ có tk “lãi vay phải trả” :746,67
(=80,000*12%*28/360)
Nv 3. nợ tk “ cp khấu hao TBVP”/ có tk “KHLK TBVP” : 694,4
(=100,000/12*12) do tscđ KH đều trong 12 năm.
Nv điều chỉnh KH MMTB đầu kỳ:
Nợ tk “cp KH MMTB”/có tk “KHLK MMTB” : 2,000
* các bút toán khóa sổ:
1. khóa sổ hàng tồn kho đầu kỳ:
Nợ tk “XĐKQKD” /có tk “HTK” : 50,000
2. khóa sổ HTK cuối kỳ:
Nợ tk “HTK” /có tk “XĐKQKD” : 70,000
3. khóa sổ tài khoản mua hàng:
Nợ tk “XĐKQKD” / có tk “mua hàng” :160,000
4. khóa sổ tài khoản chi phí:
Nợ tk “ XDDKQKD” : 24,241.07 (=24,241)
Có tk “cp vận chuyển mua hàng” : 1,000
Có tk “cp lãi vay” : 6,000+746.67 =6,746.67
Có tk “cp lương” : 10,000
Có tk “cp vận chuyển bán hàng” : 1,300
Có tk “cp phải trả” : 2,500
Có tk “cp KHMMTB” : 2,000
Có tk “cp KHTBVP” : 694.4
5. khóa sổ doanh thu:
Nợ tk “DTBH”/ có tk “XDDKQKD” : 195,000
Tổng bên nợ tk “XDDKQKD” là 234,241
Bên có là 265,000 -> lợi nhuận trước thuế thu đc là 234,241 – 265,000 = 30759
Lập BCKQKD trong tháng 6/2009:
Chỉ tiêu Số tiền
1. doanh thu 195,000
2. khoản giảm trừ doanh thu 5,000
3. doanh thu thuần 190,000
4. giá vốn hàng bán 160,000 + 50,000 – 70,000=140,000
5. lãi gộp 50,000
6. chi phí hoạt động kinh doanh 24,241(lấy từ bút toán khóa sổ chi phí ở trên)
7.lợi nhuận từ kinh doanh 25,759
8. thu nhập khác 0
9. chi phí khác 0
10. lợi nhuận khác 0
11. lợi nhuận trước thuế 25,759
Lợi nhuận em làm ra không trùng khớp (lệch 5,000) là do khoản “hàng bán bị trả lại..” có tính vào “giảm trừ doanh thu” trong bảng trên, nhưng em không biết trong phần kết chuyển, khóa sổ trên có sai gì, phải phản ánh “hàng bán bị trả lại…” vào đâu? Hay là tính vào bút toán khóa sổ chi phí, làm giảm bên Nợ tk “XĐKQKD” đi 5,000 (mà trong BCKQKD thì khoản giảm trừ doanh thu lại được chia ra, không nằm trong “chi phí hoạt động kinh doanh” !)
Nhờ anh chị chỉ giúp e
EM XIN CẢM ƠN!
Máy móc thiết bị 240,000 KHLK máy móc thiết bị 70,000
Thương phiếu phải trả 30,000 KHLK thiết bị Văn phòng 20,000
Tiền 180,000 Hàng tồn kho 50,000
Các khoản phải trả 55,000 Vốn csh Aland 165,000
Các khoản phải thu 40,000 Vốn csh John 300,000
Đầu tư ngắn hạn 20,000 Thiết bị văn phòng 110,000
nhờ mọi người chỉ cho em biết em làm bài tập này sai ở đâu:
Cty ABC ghi chép, hạch toán kế toán theo phương pháp KKĐK, ngày 01/06/2009 có số dư các tài khoản như trên.
Trong tháng 6 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. ngày 1/6 cty mua 200 cổ phiếu của cty E với giá 130/cp. Cty trả thêm hoa hồng môi giới là 300.
2. ngày 2/6 mua hàng của cty X trị giá hàng 160,000, cty thanh toán ngay 50% số còn lại viết một giấy hẹn nợ với thời hạn thanh toán 90 ngày, lãi suất 12%/năm. Chi phí vận chuyển đã thanh toán cho cty vận chuyển là 1,000.
3. ngày 7/6 đổi 1 thiết bị văn phòng cũ lấy một thiết bị văn phòng mới trị giá tb mới là 100,000. thiết bị cũ đc đánh giá 85,000. thiết bị mới dự tính sử dụng trong 12 năm, khấu hao theo phương pháp tuyến tính, kế toán tính khấu hao luôn trong tháng.
4. ngày 12/6 bán hàng cho cty Y trị giá hàng bán 195,000. khách hàng thanh toán ngay 65,000. số còn lại viết một giấy hẹn nợ với điều kiện thanh toán 2/10; n/30.
5. ngày 19/6 thanh toán thương phiếu đến hạn trả, tổng số tiền phải trả là 36,000.
6. ngày 27/6 cty Y trả lại số hàng đã mua ngày 12 trị giá hàng trả là 5,000. đồng thời thanh toán số còn lại.
7. ngày 29/6 thanh toán tiền lương tháng 6 cho người lao động số tiền 10,000
8. ngày 30/6 nhận và thanh toán hóa đơn tiền vận chuyển hán hàng trị giá 1,300; cùng ngày nhận được giấy báo các khoản phải thanh toán về:
- tiền sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 1,500
- tiền điện nước: 1,000.
* yêu cầu:
1. định khoản và thực hiện bút toán điều chỉnh
2. khóa sổ, lên sổ cái các tk
3. lập báo cáo thu nhập và bảng CĐKT ngày 30/6/2009.
Phần định khoản em làm được nhưng em chưa hiểu phần kết chuyển ntn cho đúng. Anh xem giúp em làm sai ở đâu được không ạ!
1. nợi tk “đầu tư ngắn hạn”/ có tk “ tiền” :26,300
2a. nợ tk “mua hàng”:160,000
có tk “tiền”: 80,000
có tk “phải trả người bán”: 80,000
2b. nợ tk “chi phí vận chuyển mua hàng”/ có tk “tiền” :1,000
3. nợ tk “thiết bị văn phòng”: 100,000
nợ tk “ KHTBVP” : 20,000
nợ tk “lỗ do trao đổi” : 5,000
có tk “TBVP” : 110,000
có tk “tiền” : 15,000
4. nợ tk “tiền” : 65,000
Nợ tk “phải thu khách hàng” : 130,000
Có tk “doanh thu bán hàng” :195,000
5. nợ tk “thương phiếu phải trả” : 30,000
nợ tk “chi phí lãi vay” : 6,000
có tk “ tiền” : 36,000
6. nợ tk “tiền” : 125,000
nợ tk “hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán” : 5,000
có tk “phải thu khách hàng” : 130,000
7. nợ tk “chi phí lương” / có tk “tiền” : 10,000
8a. nợ tk “chi phí vận chuyển bán hàng”/ có tk “tiền” : 1,500
8b. nợ tk “ cp sửa chữa thường xuyên TSCĐ” : 1,500
Nợ tk “cp điện nước” : 1,000
Có tk “ chi phí phải trả” : 2,500
* các bút toán kết chuyển tại các nghiệp vụ:
Nv 2. nợ tk “chi phí lãi vay”/ có tk “lãi vay phải trả” :746,67
(=80,000*12%*28/360)
Nv 3. nợ tk “ cp khấu hao TBVP”/ có tk “KHLK TBVP” : 694,4
(=100,000/12*12) do tscđ KH đều trong 12 năm.
Nv điều chỉnh KH MMTB đầu kỳ:
Nợ tk “cp KH MMTB”/có tk “KHLK MMTB” : 2,000
* các bút toán khóa sổ:
1. khóa sổ hàng tồn kho đầu kỳ:
Nợ tk “XĐKQKD” /có tk “HTK” : 50,000
2. khóa sổ HTK cuối kỳ:
Nợ tk “HTK” /có tk “XĐKQKD” : 70,000
3. khóa sổ tài khoản mua hàng:
Nợ tk “XĐKQKD” / có tk “mua hàng” :160,000
4. khóa sổ tài khoản chi phí:
Nợ tk “ XDDKQKD” : 24,241.07 (=24,241)
Có tk “cp vận chuyển mua hàng” : 1,000
Có tk “cp lãi vay” : 6,000+746.67 =6,746.67
Có tk “cp lương” : 10,000
Có tk “cp vận chuyển bán hàng” : 1,300
Có tk “cp phải trả” : 2,500
Có tk “cp KHMMTB” : 2,000
Có tk “cp KHTBVP” : 694.4
5. khóa sổ doanh thu:
Nợ tk “DTBH”/ có tk “XDDKQKD” : 195,000
Tổng bên nợ tk “XDDKQKD” là 234,241
Bên có là 265,000 -> lợi nhuận trước thuế thu đc là 234,241 – 265,000 = 30759
Lập BCKQKD trong tháng 6/2009:
Chỉ tiêu Số tiền
1. doanh thu 195,000
2. khoản giảm trừ doanh thu 5,000
3. doanh thu thuần 190,000
4. giá vốn hàng bán 160,000 + 50,000 – 70,000=140,000
5. lãi gộp 50,000
6. chi phí hoạt động kinh doanh 24,241(lấy từ bút toán khóa sổ chi phí ở trên)
7.lợi nhuận từ kinh doanh 25,759
8. thu nhập khác 0
9. chi phí khác 0
10. lợi nhuận khác 0
11. lợi nhuận trước thuế 25,759
Lợi nhuận em làm ra không trùng khớp (lệch 5,000) là do khoản “hàng bán bị trả lại..” có tính vào “giảm trừ doanh thu” trong bảng trên, nhưng em không biết trong phần kết chuyển, khóa sổ trên có sai gì, phải phản ánh “hàng bán bị trả lại…” vào đâu? Hay là tính vào bút toán khóa sổ chi phí, làm giảm bên Nợ tk “XĐKQKD” đi 5,000 (mà trong BCKQKD thì khoản giảm trừ doanh thu lại được chia ra, không nằm trong “chi phí hoạt động kinh doanh” !)
Nhờ anh chị chỉ giúp e
EM XIN CẢM ƠN!