Chỉ tiêu Dự toán Thực tế
1.Biến phí SXC
- Nguyên vật liệu 1.000.000 1.200.000
- Nhiên liệu, năng lượng 2.000.000 2.300.000
- lương thợ bảo trì 3.000.000 3.400.000
2, Định phí SXC
- lương quản lý 2.000.000 2.200.000
- Khấu hao 5.000.000 5.000.000
- Thuê nhà 4.000.000 4.000.000
- Bảo hiểm tài sản 1.500.000 1.500.000
- Chi phí hành chính 500.000 560.000
3. Sản lượng sản xuất 1.000sp 1.200sp
4. Định mức giờ máy 2h/sp 1,8h/sp
5. Định mức giờ lao động trực tiếp 2,5h/sp 3h/sp
Sản lượng sản phẩm sản xuất bình quân trong mỗi kì từ 800 đến 1.400 sản phẩm
Yêu cầu:
1. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là sản phẩm
2. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là số giờ máy
3. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là giờ lao động
1.Biến phí SXC
- Nguyên vật liệu 1.000.000 1.200.000
- Nhiên liệu, năng lượng 2.000.000 2.300.000
- lương thợ bảo trì 3.000.000 3.400.000
2, Định phí SXC
- lương quản lý 2.000.000 2.200.000
- Khấu hao 5.000.000 5.000.000
- Thuê nhà 4.000.000 4.000.000
- Bảo hiểm tài sản 1.500.000 1.500.000
- Chi phí hành chính 500.000 560.000
3. Sản lượng sản xuất 1.000sp 1.200sp
4. Định mức giờ máy 2h/sp 1,8h/sp
5. Định mức giờ lao động trực tiếp 2,5h/sp 3h/sp
Sản lượng sản phẩm sản xuất bình quân trong mỗi kì từ 800 đến 1.400 sản phẩm
Yêu cầu:
1. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là sản phẩm
2. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là số giờ máy
3. Tính chi phí sản xuất chung phân bổ khi chọn mức độ hoạt động là giờ lao động