Cả nhà giúp em giải banif này nha
Tại một DN sx spA, trong kỳ có sl sau:
I, Số dư DSk của các Tk (dvt 1.000)
TK 111 350.000. TK 152 1.130.000
TK 112 1.440.000, TK 153 338.000
Tk 217 1.000.000 TK 151 370.000
Tk 131(dư nợ) ngắn hạn 670.000 TK 157 362.000
Tk 331(dư có) ngắn hạn1.160.000 TK 421 510.000
Tk 331( dư nợ)ngắn hạn 330.000 TK 338 (dư có) ngắn hạn 243.000
TK 141 272.000 TK 353 320.000
Tk 331 1.260.000 Tk 211 1.100.000
TK 315 420.000 TK 214 590.000
TK 3331 210.000 TK 138 (dư nợ ) ngắn hạn 210.000
TK 155 1.160.000 TK 341 1.150.000
II. Trong ký phát dinh các nv
1 mua nvl nhập kho, tiền mưa vật liệu trừ vào tiền đặt trcs 110.000, cón lại thanh toán bàng tiền gửi NH: giá chưa thuế 500.000, thuế 10%
2. Xuất kho vật liệu để SXSP 400.000, đùng chi PXSX 10.000, dùng cho bán hàng 20.000, QLDN 5.000
3. xuất kho bán thành phẩm , hóa đơn gtgt giá chưa thuế 800.000. thuế 10%, giá cuất kho0.000, tiền bán hàng trừ vào tiền người mua đặt trc 100.000, số còn lại thu bằng tiền gửi Nh
4. Tính tiền lương phải trả cn trực tiếp sx 40.000, nvpx 10.000,nvbhg30.000. lương nv qlys 20.000. trích các khoản BH tỷ lệ trính 22% trên tiền lương tính vào chi phí của DN
5. KHTSCD dùng cho phân xưởng sx 25.000, bộ phận BH 15.000. QLDN 10.000
6. chi phí sử dụng mua ngoài, hóa đơn gtgt giá chưa thuế 55.000. thuế 10%, dùng cho px 30.000. bpbhang 15.000, còn lại dùng cho bpql 10.000
7. kết quả sxkd trong kỳ, hoàn thành 4.000 thành phẩm nhập kho(biết ko có spdd cuối kỳ, đầu kỳ)
8. khấu trừ thuế gtgt, xác định thuế gtgt phải nộp or còn dc khấu trừ
9. kết chuyển doanh thu, cp, xd lợi nhuận trc thuế, tính chi phí thuế TNDN 25% trên lợi nhuận kế toán , xác định lợi nhuận sau thuế kết chuyển vào TK liên qians
YCau;' lập định khoản , lên bang cân đối kê toán
Tại một DN sx spA, trong kỳ có sl sau:
I, Số dư DSk của các Tk (dvt 1.000)
TK 111 350.000. TK 152 1.130.000
TK 112 1.440.000, TK 153 338.000
Tk 217 1.000.000 TK 151 370.000
Tk 131(dư nợ) ngắn hạn 670.000 TK 157 362.000
Tk 331(dư có) ngắn hạn1.160.000 TK 421 510.000
Tk 331( dư nợ)ngắn hạn 330.000 TK 338 (dư có) ngắn hạn 243.000
TK 141 272.000 TK 353 320.000
Tk 331 1.260.000 Tk 211 1.100.000
TK 315 420.000 TK 214 590.000
TK 3331 210.000 TK 138 (dư nợ ) ngắn hạn 210.000
TK 155 1.160.000 TK 341 1.150.000
II. Trong ký phát dinh các nv
1 mua nvl nhập kho, tiền mưa vật liệu trừ vào tiền đặt trcs 110.000, cón lại thanh toán bàng tiền gửi NH: giá chưa thuế 500.000, thuế 10%
2. Xuất kho vật liệu để SXSP 400.000, đùng chi PXSX 10.000, dùng cho bán hàng 20.000, QLDN 5.000
3. xuất kho bán thành phẩm , hóa đơn gtgt giá chưa thuế 800.000. thuế 10%, giá cuất kho0.000, tiền bán hàng trừ vào tiền người mua đặt trc 100.000, số còn lại thu bằng tiền gửi Nh
4. Tính tiền lương phải trả cn trực tiếp sx 40.000, nvpx 10.000,nvbhg30.000. lương nv qlys 20.000. trích các khoản BH tỷ lệ trính 22% trên tiền lương tính vào chi phí của DN
5. KHTSCD dùng cho phân xưởng sx 25.000, bộ phận BH 15.000. QLDN 10.000
6. chi phí sử dụng mua ngoài, hóa đơn gtgt giá chưa thuế 55.000. thuế 10%, dùng cho px 30.000. bpbhang 15.000, còn lại dùng cho bpql 10.000
7. kết quả sxkd trong kỳ, hoàn thành 4.000 thành phẩm nhập kho(biết ko có spdd cuối kỳ, đầu kỳ)
8. khấu trừ thuế gtgt, xác định thuế gtgt phải nộp or còn dc khấu trừ
9. kết chuyển doanh thu, cp, xd lợi nhuận trc thuế, tính chi phí thuế TNDN 25% trên lợi nhuận kế toán , xác định lợi nhuận sau thuế kết chuyển vào TK liên qians
YCau;' lập định khoản , lên bang cân đối kê toán