Có tài liệu về 2 loại vật liệu sau:
* Tồn kho đầu tháng 3/99
vật liệu chính 500kg x 3000đ/kg
vật liệu phụ 200kg x 1000đ/kg
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng:
* Ngày 5/3 nhập kho: 1000kg VL chính và 300kg VL phụ, giá mua là 2700đ/kg VL chính, 950đ/kg VL phụ. chi phí vận chuyển bốc dỡ là 300.000đ, tính cho VL chính là 150.000đ , VL phụ là 50.000đ.
* Ngày 8/5 nhập kho: 500kg VL chính, giá mua là 2.750đ/kg , chi phí vận chuyển bốc dỡ là 75.000đ/kg
* Ngày 12/3 Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm :
-VL chính 1.400kg
-VL phụ 350kg
Xác định trị giá vật liệu xuất dùng theo phương pháp đơn giá bình quân
.
* Tồn kho đầu tháng 3/99
vật liệu chính 500kg x 3000đ/kg
vật liệu phụ 200kg x 1000đ/kg
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng:
* Ngày 5/3 nhập kho: 1000kg VL chính và 300kg VL phụ, giá mua là 2700đ/kg VL chính, 950đ/kg VL phụ. chi phí vận chuyển bốc dỡ là 300.000đ, tính cho VL chính là 150.000đ , VL phụ là 50.000đ.
* Ngày 8/5 nhập kho: 500kg VL chính, giá mua là 2.750đ/kg , chi phí vận chuyển bốc dỡ là 75.000đ/kg
* Ngày 12/3 Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm :
-VL chính 1.400kg
-VL phụ 350kg
Xác định trị giá vật liệu xuất dùng theo phương pháp đơn giá bình quân
.
