TK 152 VLC : 20.000 kg đơn giá 20.000 đ/kg
TK 152 VLP : 15.000 kg đơn giá 14.000 đ/kg
TK 152 NL : 15.000 kg đơn giá 13.000 đ/kg
PHÁT SINH TRONG KÌ
1.> nhập kho 30.000 kg đơn giá 20.000 đ/kg VLC , 25.000 kg đơn giá 16.000 đ/kg VLP ; 19.000 kg đơn giá 12.000 đ/kg NL. Chi phí vận chuyển cho VLC,VLP,NL lần lượt là 300đ/kg,250đ/kg,150đ/kg trả hết bằng tiền mặt .doanh nghiệp được hưởng chiết khấu do mua số lượng lớn lần lượt là 100đ/kg vlc ,50 đ/kg vlp ,30đ/kg NL.
2.> Xuất kho 12.000 kg VLC , 8.000 kg VLP, 7000kg NL để sản xuất sản phẩm
3.> xuất kho 9.000 kg VLC ,8.000 KG vlp , để sản xuất sản phẩm
4.> nhập kho 10.000 kg VLC ,9.000 kg VLP ,10.000 kg NL đơn giá lần lượt là 27.500đ/kg ,25.400đ/kg,20.200đ/kg chưa trả người bán .
5.> xuất kho 21.000 kg VLC, 22.000 kg VLP ,10.000 kg NL để sản xuất sản phẩm.
6.> nhập kho 1.000 kg đơn giá 19.000 đ/kg NL ,chi phí vận chuyển là 2.000.000đ tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng.
YÊU CẦU:
Định khoản biết trị giá xuất kho theo phương pháp FIFO,BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN . xác định trị giá TỒN KHO CUỐI KÌ theo từng phương pháp.
TK 152 VLP : 15.000 kg đơn giá 14.000 đ/kg
TK 152 NL : 15.000 kg đơn giá 13.000 đ/kg
PHÁT SINH TRONG KÌ
1.> nhập kho 30.000 kg đơn giá 20.000 đ/kg VLC , 25.000 kg đơn giá 16.000 đ/kg VLP ; 19.000 kg đơn giá 12.000 đ/kg NL. Chi phí vận chuyển cho VLC,VLP,NL lần lượt là 300đ/kg,250đ/kg,150đ/kg trả hết bằng tiền mặt .doanh nghiệp được hưởng chiết khấu do mua số lượng lớn lần lượt là 100đ/kg vlc ,50 đ/kg vlp ,30đ/kg NL.
2.> Xuất kho 12.000 kg VLC , 8.000 kg VLP, 7000kg NL để sản xuất sản phẩm
3.> xuất kho 9.000 kg VLC ,8.000 KG vlp , để sản xuất sản phẩm
4.> nhập kho 10.000 kg VLC ,9.000 kg VLP ,10.000 kg NL đơn giá lần lượt là 27.500đ/kg ,25.400đ/kg,20.200đ/kg chưa trả người bán .
5.> xuất kho 21.000 kg VLC, 22.000 kg VLP ,10.000 kg NL để sản xuất sản phẩm.
6.> nhập kho 1.000 kg đơn giá 19.000 đ/kg NL ,chi phí vận chuyển là 2.000.000đ tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng.
YÊU CẦU:
Định khoản biết trị giá xuất kho theo phương pháp FIFO,BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN . xác định trị giá TỒN KHO CUỐI KÌ theo từng phương pháp.