số dư đầu kì của các tài khoản đầu tháng 3/n tại 1 doanh nghiệp tính thuế gtgt theo ppkt
1, PTKH 350.000
2, PTCNB 385.000
3, UTCNB 70.000
4, LNCPP 180.000
5, tiền mặt 50.000
6, TSCĐ hữu hình 2.200.000
7, PTCNV 160.000
8, chi phí sxkd dở dang 80.000
9,CCDC 30.000
10, NLVL 120.000
11, TGNH 350.000
12, THÀNH PHẨM 260.000
13, NVKD 2.435.000
T rong tháng có các nghiệp vụ phát sinh
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho ng bán giá mua chưa thuế là 102000 thuế suất gtgt là 10% vật liệu nhập kho đủ. chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt 11000 cả thuế
2. xuất nvl cho sx sp 88000 dùng cho qli phân xưởng 10200
3. ng mua ứng trc cho doanh nghiệp bằng tiền mặt để tháng sau lấy hàng là 42000
yêu cầu định khoản
1, PTKH 350.000
2, PTCNB 385.000
3, UTCNB 70.000
4, LNCPP 180.000
5, tiền mặt 50.000
6, TSCĐ hữu hình 2.200.000
7, PTCNV 160.000
8, chi phí sxkd dở dang 80.000
9,CCDC 30.000
10, NLVL 120.000
11, TGNH 350.000
12, THÀNH PHẨM 260.000
13, NVKD 2.435.000
T rong tháng có các nghiệp vụ phát sinh
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho ng bán giá mua chưa thuế là 102000 thuế suất gtgt là 10% vật liệu nhập kho đủ. chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt 11000 cả thuế
2. xuất nvl cho sx sp 88000 dùng cho qli phân xưởng 10200
3. ng mua ứng trc cho doanh nghiệp bằng tiền mặt để tháng sau lấy hàng là 42000
yêu cầu định khoản
