BT 6.10 (Phương pháp tính giá hàng tồn kho)
Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, kinh doanh duy nhất mặt hàng X.
Trong tháng có phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn kho như sau:
Yêu cầu:
a. Tinh chỉ tiêu giá vốn hàng bán tháng này và giá trị hàng tồn kho cuối tháng. Giả sử công ty xác định giá trị hàng tồn kho theo
- Phương pháp FIFO
- Phương pháp Bình quân gia quyền liên hoàn.
- Phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ.
b. Giá bán hàng trong thẳng thống nhất là 130 ngàn đồng/đơn vị. Tính lãi gộp tháng này tương ứng theo các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho (FIFO, Bình quân gia quyền liên hoàn, bình quân gia quyền cuối kỳ).
c. Theo ban công ty nên áp dụng phương pháp xác định giá trị nào để đạt mục tiêu sẽ doanh nghiệp phải nộp là ít nhất thuế thu nhập
NHẬP KHO
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CUỐI KỲ
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CUỐI KỲ
b. Tính lãi gộp tháng này tương ứng theo các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp FIFO
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 822.000.000
Lợi nhuận gộp 31.360.000
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Bình Quân Gia Quyền Liên Hoàn
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 109.362.000
Lợi nhuận gộp 31.038.000
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Bình Quân Gia Quyền Cuối Kỳ
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 109.468.098
Lợi nhuận gộp 30.931.902
c. Để thuế nộp ít nhất tương đương với việc giá vốn nên là cao nhất => chọn phương pháp FIFO
Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, kinh doanh duy nhất mặt hàng X.
Trong tháng có phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn kho như sau:
| Ngày | Nội dung | Số lượng | Đơn giá gốc (ngàn dồng) |
| 01 | Tồn đầu tháng | 350 | 100 |
| 06 | Mua nhập kho | 490 | 100,8 |
| 09 | Mua nhập kho | 140 | 102 |
| 14 | Xuất kho bán | 600 | ? |
| 18 | Mua nhập kho | 250 | 104 |
| 23 | Xuất kho bán | 480 | ? |
| 30 | Mua nhập kho | 850 | 105 |
Yêu cầu:
a. Tinh chỉ tiêu giá vốn hàng bán tháng này và giá trị hàng tồn kho cuối tháng. Giả sử công ty xác định giá trị hàng tồn kho theo
- Phương pháp FIFO
- Phương pháp Bình quân gia quyền liên hoàn.
- Phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ.
b. Giá bán hàng trong thẳng thống nhất là 130 ngàn đồng/đơn vị. Tính lãi gộp tháng này tương ứng theo các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho (FIFO, Bình quân gia quyền liên hoàn, bình quân gia quyền cuối kỳ).
c. Theo ban công ty nên áp dụng phương pháp xác định giá trị nào để đạt mục tiêu sẽ doanh nghiệp phải nộp là ít nhất thuế thu nhập
BÀI GIẢI
NHẬP KHO
| Số lượng | Đơn giá | |
| Số đầu kỳ | 350 | 100.000 |
| Ngày 6 | 490 | 100.800 |
| Ngày 9 | 140 | 102.000 |
| Ngày 18 | 250 | 104.000 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
| Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
| Ngày 14 | 350 | 100.000 | |
| 250 | 100.800 | 60.200.000 | |
| Ngày 23 | 250 | 100.800 | |
| 140 | 102.000 | ||
| 90 | 104.000 | 48.840.000 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
| Số lượng | Đơn giá | |
| 150 | 104.000 | 15.600.000 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
| Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
| Ngày 14 | 600 | 100.868 | 60.411.429 |
| Ngày 25 | 480 | 101.980 | 48.950.571 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
| Số lượng | Đơn giá | |
| 150 | 101.980 | 15.297.054 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CUỐI KỲ
| Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
| Ngày 14 | 600 | 101.359 | 60.815.610 |
| Ngày 25 | 480 | 101.359 | 48.652.488 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CUỐI KỲ
| Số lượng | Đơn giá | |
| 150 | 101.359 | 15.203.902 |
b. Tính lãi gộp tháng này tương ứng theo các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp FIFO
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 822.000.000
Lợi nhuận gộp 31.360.000
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Bình Quân Gia Quyền Liên Hoàn
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 109.362.000
Lợi nhuận gộp 31.038.000
- Giá Trị Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Bình Quân Gia Quyền Cuối Kỳ
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng 140.400.000
Giá vốn hàng bán 109.468.098
Lợi nhuận gộp 30.931.902
c. Để thuế nộp ít nhất tương đương với việc giá vốn nên là cao nhất => chọn phương pháp FIFO






