BT 6.8 (Phương pháp tính giá hàng tồn kho)
Công ty SMY có số dư đầu năm 20x1 của hàng tồn kho là 200 đơn vị hàng. Số hàng này được mua thời điểm cuối năm 2010 với giá 25.000 đ/đơn vị. Trong tháng 01/20x1, 100 đơn vị hàng được mua vào ngày 8 với giá 28.000 đ/đơn vị và 200 đơn vị hàng được mua vào ngày 19 với giá 30.000 đ/đơn vị. Bên cạnh đó, 125 và 100 đơn vị hàng được bán ra lần lượt vào ngày 10/01 và ngày 25/01. Còn lại 275 đơn vị hàng vào thời điểm cuối tháng. SMY quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Yêu cầu:
Tính giá trị hàng tồn kho cuối tháng và giá vốn hàng bán tháng 1/20x1, sử dụng phương pháp tính giá hàng tồn kho:
(1) Nhập trước xuất trước (FIFO)
(2) Bình quân gia quyền.
NHẬP KHO
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Công ty SMY có số dư đầu năm 20x1 của hàng tồn kho là 200 đơn vị hàng. Số hàng này được mua thời điểm cuối năm 2010 với giá 25.000 đ/đơn vị. Trong tháng 01/20x1, 100 đơn vị hàng được mua vào ngày 8 với giá 28.000 đ/đơn vị và 200 đơn vị hàng được mua vào ngày 19 với giá 30.000 đ/đơn vị. Bên cạnh đó, 125 và 100 đơn vị hàng được bán ra lần lượt vào ngày 10/01 và ngày 25/01. Còn lại 275 đơn vị hàng vào thời điểm cuối tháng. SMY quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Yêu cầu:
Tính giá trị hàng tồn kho cuối tháng và giá vốn hàng bán tháng 1/20x1, sử dụng phương pháp tính giá hàng tồn kho:
(1) Nhập trước xuất trước (FIFO)
(2) Bình quân gia quyền.
BÀI GIẢI
NHẬP KHO
| Số lượng | Đơn giá | |
| Số đầu kỳ | 200 | 25.000 |
| 08/01/20x1 | 100 | 28.000 |
| 19/01/20x1 | 200 | 30.000 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
| Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
| 10/01/20x1 | 125 | 25.000 | 3.125.000 |
| 25/01/20x1 | 75 | 25.000 | |
| 25 | 28.000 | 2.575.000 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
| Số lượng | Đơn giá | |
| 75 | 28.000 | 2.100.000 |
| 200 | 30.000 | 6.000.000 |
| 8.100.000 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
| Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
| 10/01/20x1 | 125 | 26.000 | 3.250.000 |
| 25/01/20x1 | 100 | 28.133 | 2.813.333 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
| Số lượng | Đơn giá | |
| 275 | 28.133 | 7.736.667 |






