31. Số dư các tài khoản 131, 138 đều được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính ở chi tiêu Tài sản ngắn hạn
a. Đúng
b. Sai
32. Khi thu nợ tiền hàng cps phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn qui định, nếu kế toán xử lý khoản chiết khấu này vào TK 5211 sẽ dẫn đến sai sót sau
a. Sai lệch lợi nhuận thuần từ HĐKD
b. Sai lệch lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Sai lệch lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Sai lệch lợi nhuận kế toán sau thuế
33. Bút toán nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản trên BCTHTC:
a. Thu nợ khách hàng bằng tiền có phát sinh chiết khấu thanh toán
b. Xóa sổ 1 khoản nợ khó đòi
c. Thu nợ khách hàng bằng tiền, khoản nợ này đã được lập dự phòng khó đòi
d. Thu nợ khách hàng bằng tiền, có phát sinh chiết khấu thương mại
34. Theo kế toán VN, bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu thanh toán được xử lý như sau:
a. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 515
b. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
c. Nợ TK 111, nợ TK 635/ Có TK 131
d. Nợ TK 111, Nợ TK 515/ Có TK 131
35. Bút toán nợ tiền hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn nếu được kế toán xử lý Nợ 111, Nợ 5211/ Có 131. Bút toán này sẽ làm
a. Sai lệch chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế trên BCKQHĐ
b. Thay đổi dòng tiền hoạt động tài chính trên BCLCTT
c. Thay đổi tổng giá trị tài sản trên BCTHTC
36. Công ty S có số dư nợ phải thu khó đòi vào 1/1/X là 10.000. Trong năm X, công ty xóa nợ phải thu 7.200 và thu 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số dư phải thu khách hàng là 200.000 vào 1/1/X và 240.000 vào ngày 31/12. Vào 31/12/X công ty S ước tính 5% số dư nợ phải thu khó có khả năng thu hồi. Hỏi chi phí liên quan đến lập dự phòng nợ khó đòi phát sinh trong kỳ đến các nghiệp vụ kể trên trong kỳ là
a. 2.000
b. 7.100
c. 9.200
d. 12.000
37. Ghi bút toán về chi phí liên quan đến lập dự phòng
a. Nợ TK 2294 / Có TK 642: 9.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 9.200
c. Nợ TK 642/ Có 2293: 9.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 9.200
38. Xóa nợ ghi bút toán:
a. Nợ TK 2294 / Có TK 131: 7.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 7.200
c. Nợ TK 131/ Có 2294: 7.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 7.200
39. Nhận sau khóa sổ:
a. Nợ TK 131/ Có TK 711: 2.000
b. Nợ TK 711/ Có TK 111: 2.100
c. Nợ TK 111/ Có TK 711: 2.000
d. Nợ TK 111 / Có TK 711: 2.100
40. Kiểm kê phát hiện thiếu đã biết được nguyên nhân thì định khoản:
a. Nợ TK 1388/ Có TK 1381
b. Nợ TK 1381/ Có TK 111
c. Nợ TK 111/ Có TK 1381
d. Nợ TK 1381/ Có TK 1388
a. Đúng
b. Sai
32. Khi thu nợ tiền hàng cps phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn qui định, nếu kế toán xử lý khoản chiết khấu này vào TK 5211 sẽ dẫn đến sai sót sau
a. Sai lệch lợi nhuận thuần từ HĐKD
b. Sai lệch lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Sai lệch lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Sai lệch lợi nhuận kế toán sau thuế
33. Bút toán nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản trên BCTHTC:
a. Thu nợ khách hàng bằng tiền có phát sinh chiết khấu thanh toán
b. Xóa sổ 1 khoản nợ khó đòi
c. Thu nợ khách hàng bằng tiền, khoản nợ này đã được lập dự phòng khó đòi
d. Thu nợ khách hàng bằng tiền, có phát sinh chiết khấu thương mại
34. Theo kế toán VN, bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu thanh toán được xử lý như sau:
a. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 515
b. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
c. Nợ TK 111, nợ TK 635/ Có TK 131
d. Nợ TK 111, Nợ TK 515/ Có TK 131
35. Bút toán nợ tiền hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn nếu được kế toán xử lý Nợ 111, Nợ 5211/ Có 131. Bút toán này sẽ làm
a. Sai lệch chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế trên BCKQHĐ
b. Thay đổi dòng tiền hoạt động tài chính trên BCLCTT
c. Thay đổi tổng giá trị tài sản trên BCTHTC
36. Công ty S có số dư nợ phải thu khó đòi vào 1/1/X là 10.000. Trong năm X, công ty xóa nợ phải thu 7.200 và thu 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số dư phải thu khách hàng là 200.000 vào 1/1/X và 240.000 vào ngày 31/12. Vào 31/12/X công ty S ước tính 5% số dư nợ phải thu khó có khả năng thu hồi. Hỏi chi phí liên quan đến lập dự phòng nợ khó đòi phát sinh trong kỳ đến các nghiệp vụ kể trên trong kỳ là
a. 2.000
b. 7.100
c. 9.200
d. 12.000
37. Ghi bút toán về chi phí liên quan đến lập dự phòng
a. Nợ TK 2294 / Có TK 642: 9.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 9.200
c. Nợ TK 642/ Có 2293: 9.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 9.200
38. Xóa nợ ghi bút toán:
a. Nợ TK 2294 / Có TK 131: 7.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 7.200
c. Nợ TK 131/ Có 2294: 7.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 7.200
39. Nhận sau khóa sổ:
a. Nợ TK 131/ Có TK 711: 2.000
b. Nợ TK 711/ Có TK 111: 2.100
c. Nợ TK 111/ Có TK 711: 2.000
d. Nợ TK 111 / Có TK 711: 2.100
40. Kiểm kê phát hiện thiếu đã biết được nguyên nhân thì định khoản:
a. Nợ TK 1388/ Có TK 1381
b. Nợ TK 1381/ Có TK 111
c. Nợ TK 111/ Có TK 1381
d. Nợ TK 1381/ Có TK 1388






