KTTC1 - C5 - Trắc nghiệm Tiền và nợ phải thu 4

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
31. Số dư các tài khoản 131, 138 đều được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính ở chi tiêu Tài sản ngắn hạn

a. Đúng
b. Sai

32. Khi thu nợ tiền hàng cps phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn qui định, nếu kế toán xử lý khoản chiết khấu này vào TK 5211 sẽ dẫn đến sai sót sau

a. Sai lệch lợi nhuận thuần từ HĐKD
b. Sai lệch lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Sai lệch lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Sai lệch lợi nhuận kế toán sau thuế

33. Bút toán nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản trên BCTHTC:

a. Thu nợ khách hàng bằng tiền có phát sinh chiết khấu thanh toán
b. Xóa sổ 1 khoản nợ khó đòi
c. Thu nợ khách hàng bằng tiền, khoản nợ này đã được lập dự phòng khó đòi
d. Thu nợ khách hàng bằng tiền, có phát sinh chiết khấu thương mại

34. Theo kế toán VN, bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu thanh toán được xử lý như sau:

a. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 515
b. Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
c. Nợ TK 111, nợ TK 635/ Có TK 131
d. Nợ TK 111, Nợ TK 515/ Có TK 131

35. Bút toán nợ tiền hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu do khách hàng thanh toán trước thời hạn nếu được kế toán xử lý Nợ 111, Nợ 5211/ Có 131. Bút toán này sẽ làm

a. Sai lệch chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế trên BCKQHĐ
b. Thay đổi dòng tiền hoạt động tài chính trên BCLCTT
c. Thay đổi tổng giá trị tài sản trên BCTHTC

36. Công ty S có số dư nợ phải thu khó đòi vào 1/1/X là 10.000. Trong năm X, công ty xóa nợ phải thu 7.200 và thu 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số dư phải thu khách hàng là 200.000 vào 1/1/X và 240.000 vào ngày 31/12. Vào 31/12/X công ty S ước tính 5% số dư nợ phải thu khó có khả năng thu hồi. Hỏi chi phí liên quan đến lập dự phòng nợ khó đòi phát sinh trong kỳ đến các nghiệp vụ kể trên trong kỳ là

a. 2.000
b. 7.100
c. 9.200
d. 12.000

37. Ghi bút toán về chi phí liên quan đến lập dự phòng

a. Nợ TK 2294 / Có TK 642: 9.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 9.200
c. Nợ TK 642/ Có 2293: 9.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 9.200

38. Xóa nợ ghi bút toán:

a. Nợ TK 2294 / Có TK 131: 7.200
b. Nợ TK 2293 / có TK 131: 7.200
c. Nợ TK 131/ Có 2294: 7.200
d. Nợ TK 131 / Có 2293: 7.200

39. Nhận sau khóa sổ:

a. Nợ TK 131/ Có TK 711: 2.000
b. Nợ TK 711/ Có TK 111: 2.100
c. Nợ TK 111/ Có TK 711: 2.000
d. Nợ TK 111 / Có TK 711: 2.100

40. Kiểm kê phát hiện thiếu đã biết được nguyên nhân thì định khoản:

a. Nợ TK 1388/ Có TK 1381
b. Nợ TK 1381/ Có TK 111
c. Nợ TK 111/ Có TK 1381
d. Nợ TK 1381/ Có TK 1388
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top